Created with Raphaël 2.1.2123546789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

MI

Nghĩa
Lông mày
Âm On
Âm Kun
まゆ
Đồng âm
美魅黴
Đồng nghĩa
毛眼目
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lông mày. Đầu mép sách. Bên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 眉

Xác chết bị chia đôi. chết không nhắm mắt nên Mi Mắt vẫn mở ra

Mái hiên của mắt là lông mi

Ở trên con mắt là cặp lông mày.

THI nhau đi làm MI MẮT với LÔNG MÀY

Mi mắt của tử thi bị mục

  • 1)Lông mày.
  • 2)Đầu mép sách.
  • 3)Bên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まゆ lông mày
宇 びうmày
ずみ まゆずみbút kẻ lông mày
毛 まゆげ lông mày
しょうび tình trạng khẩn cấp
目 びも mặt
よしまゆsự thưởng
Ví dụ Âm Kun
がまゆ HỌA MINhững lông mày bút chì
まゆげ MI MAOLông mày
引き ひきまゆ DẪN MILông mày được kẻ (bằng bút kẻ lông mày)
ずみ まゆずみ MIBút kẻ lông mày
まゆずみ MI MẶCBôi nhọ những lông mày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
びう MI VŨMày
はいび BÁI MICó điều thích thú (của) việc thấy (xem) (một người)
はくび BẠCH MICái tốt nhất
びもく MI MỤCKhuôn mặt
びせつ MI TUYẾTLông mày trắng như tuyết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みけん MI GIANMày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 眤媚嵋県査祖相冒俎柤爼屎租眠屓疽姐宜具屈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm