[Giải Nghĩa Kanji] 眸 – MÂU : Con ngươi

Created with Raphaël 2.1.21324567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- MÂU

Nghĩa
Con ngươi
Âm Kun
ひとみ
Âm On
ボウ
Đồng âm
貿母茂矛畝
Đồng nghĩa
眼目睛瞳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mâu tử [眸子] con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu [眼珠]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Tam thiên thế giới nhập thi mâu [三千世界入詩眸] (Đại Lãm Thần Quang tự [大覽神光寺]) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 眸

Mắt con bò ma và con ngươi có vẻ rất MÂU thuẫn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
黒い くろいひとみ HẮC MÂUMắt đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぼうし MÂU TỬCon ngươi
いちぼう NHẤT MÂUMột quét ((của) mắt)
そうぼう SONG MÂUĐôi mắt
めいぼう MINH MÂUĐôi mắt đẹp và sáng sủa
皓歯 めいぼうこうし MINH MÂU HẠO XỈĐôi mắt sáng đẹp và hàm răng trắng đẹp (của phụ nữ đẹp)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 桙鉾牟牽鴾貿貽頌簒眼強惨訟埴粗眺転勗參惧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm