Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 睦
- 目坴
- 目圥土
- 目土儿土
- 目
Hán tự
MỤC
Nghĩa
Thân thiện
Âm On
ボク モク
Âm Kun
むつ.まじい むつ.む むつ.ぶ
Đồng âm
目牧
Đồng nghĩa
親友和優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hòa kính, tin, thân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

睦
Con mắt thân thiện hoà giả đi từ vùng đất này qua vùng đất khác
đi từ vùng đất này sang vùng đất khác mắt MỤC sư thấy ai đánh nhau cũng lao vào hòa giải
Dân du mục là người thân thiện hoà nhã mắt nhìn chân đi từ vùng đất này đến vùng đất khác
MỤC đích TRƯỚC MẮT là phải giải HOÀ GIẢI vụ tranh chấp về ĐẤT đai
Ánh mắt linh MỤC trước khi về dưới đất rất thân thiện, hoà giải (hận thù)
- 1)Hòa kính, tin, thân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
和睦 わぼくsự hoà giải | ||
敦睦 あつしあつしthương yêu | ||
睦月 むつき vải kẻ hình thoi | ||
親睦 しんぼくsự thân thiết; tình bạn; gắn bó | ||
睦まじい むつまじいhài hoà | ||
仲睦まじい なかむつまじいHài hoà; thân thiết . |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 睚睨僥逵堯嶢撓澆蕘埴眺陸淕曉橈燒遶蟯鐃饒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN