Created with Raphaël 2.1.212345678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MỤC

Nghĩa
Thân thiện
Âm On
ボク モク
Âm Kun
むつ.まじい むつ.む むつ.ぶ
Nanori
むつ ちか よし あつ むね
Đồng âm
目牧
Đồng nghĩa
親友和優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hòa kính, tin, thân. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 睦

Con mắt thân thiện hoà giả đi từ vùng đất này qua vùng đất khác

đi từ vùng đất này sang vùng đất khác mắt MỤC sư thấy ai đánh nhau cũng lao vào hòa giải

Dân du mục là người thân thiện hoà nhã mắt nhìn chân đi từ vùng đất này đến vùng đất khác

MỤC đích TRƯỚC MẮT là phải giải HOÀ GIẢI vụ tranh chấp về ĐẤT đai

Ánh mắt linh MỤC trước khi về dưới đất rất thân thiện, hoà giải (hận thù)

  • 1)Hòa kính, tin, thân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
わぼくsự hoà giải
あつしあつしthương yêu
月 むつき vải kẻ hình thoi
しんぼくsự thân thiết; tình bạn; gắn bó
まじい むつまじいhài hoà
まじい なかむつまじいHài hoà; thân thiết .
Ví dụ Âm Kun
まじい むつまじい MỤCHài hoà
まじい なかむつまじい Hài hoà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
わぼく HÒA MỤCSự hoà giải
しんぼく THÂN MỤCSự thân thiết
しんぼくかい THÂN MỤC HỘIBuổi họp mặt thân mật không hình thức tụ lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 睚睨僥逵堯嶢撓澆蕘埴眺陸淕曉橈燒遶蟯鐃饒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm