Created with Raphaël 2.1.21234568791011121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LIỆU

Nghĩa
Mắt sáng
Âm On
リョウ
Âm Kun
あきらか
Đồng âm
料療僚了柳寮燎遼
Đồng nghĩa
明清昭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mắt sáng, mắt trong sáng sủa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 瞭

Đưa Mắt xem LIỆU Tivi Nhật có To Rõ Ràng không

Trị liệu để con mắt nhìn thấy rõ ràng

Mắt dựng ngược thấy rõ ràng mặt trời lớn bé

Không có người bạn đồng liêu thì LIỆU mày có sáng mắt được ra như bây giờ không

Mắt hàng ngày là phải tinh tường rõ ràng để lo LIỆU việc lớn bé

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
めいりょう MINH LIỆURõ ràng
りょうぜん LIỆU NHIÊNRõ ràng
不明 ふめいりょう BẤT MINH LIỆUSự không rõ ràng
めいりょうど MINH LIỆU ĐỘKhớp
一目いちもくりょうぜん NHẤT MỤC LIỆU NHIÊNHiển nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 療暸寮遼燎潦僚繚眷撩鐐鷯贈囎謨貘簒顕鎮繝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm