Created with Raphaël 2.1.21236457891011121413151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỒNG

Nghĩa
Con ngươi, tròng mắt
Âm On
ドウ トウ
Âm Kun
ひとみ
Đồng âm
同東動容融働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐
Đồng nghĩa
目眼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lòng tử, con ngươi. Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 瞳

Ngồi trên cánh đồng mắt nhìn thấu đất

ĐỒNG tử về LÍ thuyết sẽ ĐỨNG ở giữa con MẮT

Đồng thêm mắt là đồng: Ánh mắt

Đôi MẮT () nhi ĐỒNG () trong veo ĐỒNG () tử

  • 1)Lòng tử, con ngươi.
  • 2)Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(ひとみ )ĐỒNG - con ngươi
子 (どうし) ĐỒNG TỬ - học trò
孔 (どうこう) ĐỒNG KHỔNG - tròng đen
を凝らす (ひとみをこらす) ĐỒNG NGƯNG - căng mắt nhìn .
Ví dụ Âm Kun
を凝らす ひとみをこらす Căng mắt nhìn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
どうし ĐỒNG TỬHọc sinh
どうこう ĐỒNG KHỔNGTròng đen
孔拡張 どうこうかくちょう ĐỒNG KHỔNG KHUẾCH TRƯƠNGSự làm giãn nở học sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 艟橦憧撞幢潼鐘僮竰童賠霜闃瞿糧龍霎瀧寵壟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm