Số nét
5
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 礼
- 礻乚
- 礻乙
Hán tự
LỄ
Nghĩa
Chào, nghi thức, lễ nghi
Âm On
レイ ライ
Âm Kun
Đồng âm
例戻励涙麗隷梨黎隶
Đồng nghĩa
式挨敬謹丁迎拝賀祝謝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ lễ [禮]. Giản thể của chữ [禮]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hắn quỳ trước bàn thờ ネ để hành lễ 礼.
Người nhân nghĩa tuân thủ lễ nghi
Quỳ trước Bàn thờ để hành LỄ
Chữ L biểu thị lễ nghi
Nghi lễ là biểu thị (kỳ, thị) của mấy thằng mặt Lờ.
- 1)Cũng như chữ lễ [禮].
- 2)Giản thể của chữ [禮].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お礼 | おれい | cám ơn; cảm ơn; cảm tạ; sự cảm ơn; lời cảm ơn |
儀礼 | ぎれい | lễ tiết; lễ nghi; nghi thức; phép lịch sự |
儀礼的 | ぎれいてき | khách sáo |
大礼服 | たいれいふく | quần áo đại lễ |
失礼 | しつれい | sự chào tạm biệt; chào tạm biệt; sự vô lễ |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 札曳孔乢扎祁社祈祇祉軋祀祖祗祚視乙氾犯迅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 失礼する(しつれいする)Bất lịch sự
- 礼儀(れいぎ)Phép lịch sự
- 謝礼(しゃれい)Phần thưởng
- お礼(おれい)Sự đánh giá cao, lòng biết ơn
- 婚礼(こんれい)Lễ kết hôn
- 礼金(れいきん)Phí tìm kiếm, phần thưởng
- 礼賛する(らいさんする)Khen