Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 祇
- 礻氏
- 示氏
Hán tự
祇 - KÌ, CHI
Nghĩa
Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi.
Âm Kun
くにつかみ ただ まさに
Âm On
ギ キ シ
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐畿氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹砥摯
Đồng nghĩa
地静全病知
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

祇
Bị KÌ THỊ 2 lần
Giúp đi giúp lại 10 lần là CHI viện
Thịt ba Chỉ toàn Mỡ
Võ sĩ vung tay chi quá nhiều rồi
Nguyệt Chỉ thị cho Chi rán mỡ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
地祇 | ちぎ | ĐỊA KÌ | Những thần trái đất |
祇園 | ぎおん | KÌ VIÊN | (khu trò giải trí trong kyoto) |
神祇 | じんぎ | THẦN KÌ | Những vị thần của thiên đàng và trái đất |
神祇官 | じんぎかん | THẦN KÌ QUAN | Ủy viên shinto |
天神地祇 | てんしんちぎ | THIÊN THẦN ĐỊA KÌ | Các thần ở trên trời và trái đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 祗祈昏底抵邸岻祉祀柢牴胝祖低帋祁社祚視觝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN