Created with Raphaël 2.1.2123465789

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KÌ, CHI

Nghĩa
Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi.
Âm On
Âm Kun
くにつかみ ただ まさに
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐畿氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹砥摯
Đồng nghĩa
地静全病知
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 祇

Bị KÌ THỊ 2 lần

Giúp đi giúp lại 10 lần là CHI viện

Thịt ba Chỉ toàn Mỡ

Võ sĩ vung tay chi quá nhiều rồi

Nguyệt Chỉ thị cho Chi rán mỡ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ちぎ ĐỊA KÌNhững thần trái đất
ぎおん KÌ VIÊN(khu trò giải trí trong kyoto)
じんぎ THẦN KÌNhững vị thần của thiên đàng và trái đất
じんぎかん THẦN KÌ QUANỦy viên shinto
天神地 てんしんちぎ THIÊN THẦN ĐỊA KÌCác thần ở trên trời và trái đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 祗祈昏底抵邸岻祉祀柢牴胝祖低帋祁社祚視觝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm