Created with Raphaël 2.1.2124365789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỮU

Nghĩa
Thần giúp
Âm On
ユウ
Âm Kun
たす.ける
Đồng âm
有右友休又侑宥佑
Đồng nghĩa
守護庇佑扶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu [欺天負人, 鬼神不祐] (Lý Giai Phó [李娃傳]) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 祐

Thắp nến rồi cầm tay phải nhờ thiên HỮU giúp đỡ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
てんゆう THIÊN HỮUTiên đoán sự giúp đỡ
ゆうひつ HỮU BÚTNgười biên chép
かみゆう THẦN HỮUSự bảo vệ thiên đường (hiếm có)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てんゆう THIÊN HỮUTiên đoán sự giúp đỡ
かみゆう THẦN HỮUSự bảo vệ thiên đường (hiếm có)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 祝祢侶咸祓宮唏哽祚祠咋使若杯唾梠君告呑否
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm