Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 祐
- 礻右
Hán tự
祐 - HỮU
Nghĩa
Thần giúp
Âm Kun
たす.ける
Âm On
ユウ ウ
Đồng âm
有右友休又侑宥佑
Đồng nghĩa
守護庇佑扶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu [欺天負人, 鬼神不祐] (Lý Giai Phó [李娃傳]) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

祐
Thắp nến rồi cầm tay phải nhờ thiên HỮU giúp đỡ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 祝祢侶咸祓宮唏哽祚祠咋使若杯唾梠君告呑否
VÍ DỤ PHỔ BIẾN