Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 票
- 覀示
- 襾示
Hán tự
PHIẾU, TIÊU, PHIÊU
Nghĩa
Lá phiếu, nhãn
Âm On
ヒョウ
Âm Kun
Đồng âm
標漂小消標笑焦咲肖礁硝宵梢蕉髟
Đồng nghĩa
券証印
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Một âm là tiêu. Lại một âm là phiêu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tôi để lá phiếu 票 trong cái túi 西 trên bàn thờ 示.
Tờ phiếu chỉ hiển thị ở phương tây
Tiểu nhị dưới võng đếm ngân PHIẾU
Á + THỊ = > trên tờ ngân phiếu có hiển thị hình nước châu Á!
Phiếu được đặt dưới vỏ xách trên bàn (tượng hình nha )
Cái cây có nhiều chân nhiều cẳng rậm rạp gọi là cây Sâm
- 1)Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu [匯票] cái phiếu đổi lấy tiền bạc.
- 2)Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
- 3)Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一票 | いっぴょう | một phiếu |
伝票 | でんぴょう | giấy nợ; hóa đơn |
入金票 | にゅうきんひょう | Hóa đơn gửi tiền (vào tài khoản); hóa đơn nhập tiền (vào tài khoản) |
原票 | げんぴょう | cuống vé |
反対票 | はんたいひょう | phiếu chống |
Ví dụ Âm Kun
付票 | ふひょう | PHÓ PHIẾU | Một miếng sắt nhỏ bịt đầu dây giày hoặc nhãn |
死票 | しひょう | TỬ PHIẾU | Lá phiếu vô ích (phiếu đã bầu cho người không trúng cử) |
起票 | きひょう | KHỞI PHIẾU | Vấn đề (của) một chứng chỉ |
附票 | ふひょう | PHỤ PHIẾU | Một miếng sắt nhỏ bịt đầu dây giày hoặc nhãn |
得票 | とくひょう | ĐẮC PHIẾU | Số phiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 栗粟剽漂嫖慓標瓢祟禁蒜宗奈示縹驃尉祭崇捺淙款形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 票(ひょう)Nhãn, lá phiếu, bỏ phiếu
- 白票(はくひょう)Lá phiếu trắng
- 得票(とくひょう)Số phiếu bầu
- 一票(いっぴょう)Lá phiếu
- 伝票(でんぴょう)Phiếu bán hàng, chứng từ
- 住民票(じゅうみんひょう)Thẻ cư trú
- 固定票(こていひょう)Phiếu bầu vững chắc, hỗ trợ vững chắc
- 浮動票(ふどうひょう)Phiếu bầu
- 投票する(とうひょうする)Bỏ phiếu
- 開票する(かいひょうする)Kiểm phiếu