[Giải Nghĩa Kanji] 祭 – TẾ, SÁI : Cúng tế, hội hè, Cúng tế. Một âm là sái.

Created with Raphaël 2.1.21234576811109

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- TẾ, SÁI

Nghĩa
Cúng tế, hội hè
Âm Kun
まつ.る まつ.り まつり
Âm On
サイ
Đồng âm
済際西細剤斉宰弊幣婿蔽差殺
Đồng nghĩa
礼神儀舞宴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cúng tế. Một âm là sái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 祭

Ngày hội, tôi giành được nhiều thịt trên đàn tế.

Nghi lễ TẾ MA () được chỉ THỊ vào chiều TỐI

Hai chú Tiểu Tế Ma vào buổi Chiều tối

Ban đêm, ma bắt con thị đi tế (TỊCH, MA , THỊ ) => TẾ

Phía trên gồm hai bộ thủ, bên trái là bộ NHỤC (thịt) bên phải là bộ HỰU (tay, một biến thể của bộ thủ). Hai bộ thủ này hợp lại với ý nghĩa là bàn tay giơ cao, dâng miếng thịt (tượng trưng cho lễ vật dâng cúng. Bên dưới là chữ THỊ (bày tỏ), thể hiện dâng THỊT và MA ĐUÔI DÀI cho THẦN ĐẤT MÁCH BẢO
--» là nghi thức CÚNG TẾ ở các LỄ HỘI

  • 1)Cúng tế.
  • 2)Một âm là sái. Họ Sái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまつり lễ hội; bữa tiệc; yến tiệc; hội; hội hè
おおまつり lễ hội lớn; đại lễ hội
学園 がくえんさい buổi lễ của trường; ngày hội trường; hội trường; lễ hội tổ chức tại trường
ねんさい Ngày kỷ niệm
としまつり Liên hoan hàng năm
Ví dụ Âm Kun
まつり TẾHội hè
おまつり TẾLễ hội
ちまつり HUYẾT TẾSự dùng làm vật hy sinh
ひなひなまつり TẾLễ Hội Búp Bê Hina dành cho các bé gái ở Nhật (tổ chức vào ngày 3 tháng 3 hàng năm)
なつまつり HẠ TẾLễ hội mùa hè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まつる TẾThờ cúng
祖先の霊をそせんのれいをまつる Thực hiện những dịch vụ tôn giáo cho những linh hồn người chết (của) một có những tổ tiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まつり TẾHội hè
よいまつり TIÊU TẾHội nhỏ tiến hành vào đêm trước ngày hội chính
後の ごのまつり HẬU TẾQuá muộn !
り込む まつりこむ TẾ Để đặt một người khó chịu trong một cái trụ xa xôi tới giải thoát (của) anh ấy hoặc cô ấy
はなまつり HOA TẾLễ Phật đản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しさい TI TẾThầy tu (công giáo)
もさい TANG TẾNhững tang lễ và những liên hoan
さいじ TẾ SỰThuộc ngày hội
さいぎ TẾ NGHILể nghi
さいぐ TẾ CỤThiết bị được sử dụng trong những nghi thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 察蔡際余尉崇捺票淙款棕祟禁蒜剽蜍漂嫖慓粽
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 祭日(さいじつ)
    Ngày lễ quốc khánh, ngày lễ hội
  • 文化祭(ぶんかさい)
    Lễ hội văn hóa
  • 芸術祭(げいじゅつさい)
    Lễ hội nghệ thuật
  • 前夜祭(ぜんやさい)
    Đêm trước của một lễ hội
  • 祭る(まつる)
    Tôn thờ
  • 祭り(まつり)
    Lễ hội
  • 雛祭(ひなまつり)
    Lễ hội bé gái (búp bê)
  • 夏祭(なつまつり)
    Lễ hội mùa hè

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm