Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 福
- 礻畐
- 礻一口田
Hán tự
PHÚC
Nghĩa
Tốt lành, may mắn, vận mệnh
Âm On
フク
Âm Kun
Đồng âm
復幅服複腹伏覆
Đồng nghĩa
幸佳吉命運
Trái nghĩa
禍
Giải nghĩa
Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Giúp. Thịt phần tế. Rượu tế còn thừa. Vén vạt áo (lối đàn bà lạy). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Vì muốn có 10 mảnh ruộng 10 田 nên tôi đi lễ ネ cầu phúc 福.
Có 10 mẫu Ruộng ở Thị xã là hạnh PHÚC rồi
Thần phú cho giàu có là phúc
Có Phúc là được Thị mách bảo Nhất Khẩu là có Điền
THỊ (ネ) nở có 10 mẫu ruộng (田) thì đã hạnh PHÚC.
Họ (THỊ) mà mỗi (NHẤT) KHẨU đều có ĐIỀN thì là PHÚC rồi.
- 1)Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc : (1) Giàu [富] (2) Yên lành [安寧] (3) Thọ [壽] (4) Có đức tốt [攸好德] (5) Vui hết tuổi trời [考終命].
- 2)Giúp.
- 3)Thịt phần tế.
- 4)Rượu tế còn thừa.
- 5)Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お多福 | おたふく | người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu |
七福神 | しちふくじん | 7 vị thần may mắn; bảy Phúc thần |
万福 | ばんぷく | sức khỏe và hạnh phúc; vạn phúc |
内福 | ないふく | Giàu ngầm |
大福 | だいふく | đại phú (đại phước) |
Ví dụ Âm Kun
不福 | ふく | BẤT PHÚC | Vô phúc |
利福 | りふく | LỢI PHÚC | Sự sung sướng |
禍福 | かふく | HỌA PHÚC | Hạnh phúc và bất hạnh |
福利 | ふくり | PHÚC LỢI | Phúc lợi |
福祉 | ふくし | PHÚC CHỈ | Phúc lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 禪禍逼富幅喟單蝠冨副略匐畧輻哽祠祝神祐獸形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 福岡(ふくおか)Fukuoka
- 福利(ふくり)Phúc lợi
- 福祉(ふくし)Phúc lợi xã hội
- 祝福する(しゅくふくする)Ban phước
- 幸福な(こうふくな)Hạnh phúc, may mắn
- 裕福な(ゆうふくな)Sung túc