Số nét
	                                                     9                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 秋
 - 禾火
 
Hán tự
                                        THU
Nghĩa
                                        Mùa thu
                                    Âm On
                                        
			                                シュウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            あき  とき                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            手取首受次輸収授守樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            春夏季葉凉                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            春                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Mùa thu. Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu [有秋]. Năm. Lúc, buổi. Tả cái dáng bay lên.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Mùa thu (THU 秋) lúa (HÒA 禾) đỏ như lửa (HỎA 火)
Vào màu Thu người ta sẻ dùng Lữa để đốt rơm
Mùa thu lúa đỏ như lửa
LÚA (hòa) chín RỰC LỬA --» vào mùa THU
Vào mùa Thu người ta gặt Lúa xong rồi dùng Lửa để đốt rơm
Thu hoạch Lúa chín rực Lửa như lá Mùa Thu.
Mùa thu lúa chín trĩu cành, nông dân đốt ruộng chuẩn bị cho vụ mới
Mùa Thu lá cây (mộc) chuyển sắc đỏ (màu lửa - hoả)
- 1)Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Đến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí [秋氣]. Đỗ Phủ [杜甫] : Vạn lý bi thu thường tác khách [萬里悲秋常作客] Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
 - 2)Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu [有秋].
 - 3)Năm. Như thiên thu [千秋] nghìn năm.
 - 4)Lúc, buổi. Như đa sự chi thu [多事之秋] lúc đang nhiều việc.
 - 5)Tả cái dáng bay lên.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 中秋節 | ちゅうしゅうせつ | tết Trung thu | 
| 仲秋 | ちゅうしゅう | trung thu | 
| 出来秋 | できあき | mùa thu trong mùa gặt | 
| 初秋 | しょしゅう | đầu thu | 
| 春秋 | しゅんじゅう | xuân thu | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 秋蚕 | あきご | THU TÀM | Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu | 
| 出来秋 | できあき | XUẤT LAI THU | Mùa thu trong mùa gặt | 
| 清秋 | きよあき | THANH THU | Mùa thu xanh trong (thời tiết) | 
| 秋めく | あきめく | THU | Có vẻ như mùa thu | 
| 秋作 | あきさく | THU TÁC | Sự canh tác thu hoạch vào mùa thu | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 暮秋 | ぼしゅう | MỘ THU | Cuối mùa thu | 
| 秋季 | しゅうき | THU QUÝ | Mùa thu | 
| 秋思 | しゅうし | THU TƯ | Thu buồn | 
| 秋期 | しゅうき | THU KÌ | Mùa thu | 
| 秋気 | しゅうき | THU KHÍ | Tiết thu | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 萩啾愀湫愁楸甃鍬鞦科畑炸秕耿租秬委炎季炊
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 秋分(しゅうぶん)Thu phân
 - 秋(あき)Mùa thu
 - 秋風(あきかぜ)Gió mùa thu
 - 秋学期(あきがっき)Học kỳ mùa thu / quý