Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 秩
- 禾失
- 禾丿夫
- 禾丿二人
- 禾丿一一人
Hán tự
TRẬT
Nghĩa
Trật tự, thứ tự
Âm On
チツ
Âm Kun
Đồng âm
札窒
Đồng nghĩa
序階位系陳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trật tự, thứ tự. Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. Cung kính. Mười năm gọi là một trật. Bổng lộc. Thường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hắn trồng lúa 禾 bị thất 失 bát nên làm mất trật 秩 tự.
Mất đi hoà khí sẽ không giữ được trật tự
Cây LÚA bị THẤT mùa. thương lái ép giá nông dân. nông dân không giữ được TRẬT tự đã cãi lại...
Hoà và Thất trật tự !
Dưới mái nhà phải có tôn ti trật tự
Mùa lúa thất bát , mọi người TRẬT tự sếp hàng nhận viện trợ
- 1)Trật tự, thứ tự. Như trật tự [秩序] thứ hạng trên dưới trước sau.
- 2)Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. Như thăng trật [升秩] lên bực trên.
- 3)Cung kính.
- 4)Mười năm gọi là một trật. Bảy mươi tuổi gọi là thất trật [七秩], tám mươi tuổi gọi là bát trật [八秩], v.v. Bạch Cư Dị [白居易] : Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên [已開第七秩, 飽食仍安眠] (Nguyên nhật [元日]) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
- 5)Bổng lộc. Hàn Dũ [韓愈] : Vấn kỳ lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã [問其祿, 則曰下大夫之秩也] (Tránh thần luận [爭臣論]) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp theo cấp hạ đại phu.
- 6)Thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
無秩序 | むちつじょ | sự vô trật tự; vô trật tự |
秩序 | ちつじょ | trật tự |
Ví dụ Âm Kun
秩序 | ちつじょ | TRẬT TỰ | Trật tự |
無秩序 | むちつじょ | VÔ TRẬT TỰ | Sự vô trật tự |
法秩序 | ほうちつじょ | PHÁP TRẬT TỰ | Thứ tự hợp pháp |
無秩序な | むちつじょな | VÔ TRẬT TỰ | Bừa bộn |
無秩序の | むちつじょの | VÔ TRẬT TỰ | Bát nháo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 軼秦秧規奏垓帙佚决穡失臻渓葵跌塩缺麸核浩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN