Created with Raphaël 2.1.2123456781091112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THUẾ, THỐI, THOÁT

Nghĩa
Thuế, tô thuế
Âm On
ゼイ
Âm Kun
Nanori
さい
Đồng âm
退
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 税

Anh tôi đang đi nộp thuế lúa .

Hoà huynh làm bên thuế má

Anh trai bị cắm sừng nên Bỏ chị nguyệt

kim huynh là hậu DUỆ
hòa huynh phải đóng THUẾ

Anh trai trả tiền thuế lúa

Anh trai đóng thuế bằng lúa

Lúa của Huynh bị đánh Thuế

  • 1)Giản thể của chữ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にじゅうぜい thuế đánh hai lần
にんとうぜい Thuế bình quân theo đầu người
ふかぜい Thuế bổ sung
じゅうみんぜい thuế cư trú; tiền thuế cư trú
ほぜいひん hàng nợ thuế
Ví dụ Âm Kun
ほぜい BẢO THUẾNhững phong tục gắn chặt
ちぜい ĐỊA THUẾThuế đất
しぜい THỊ THUẾThuế thành phố
ふぜい PHỦ THUẾThuế ở thành phố
むぜい VÔ THUẾSự không thuế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • (ぜいきん)
    Thuế, nghĩa vụ
  • (ぜいかん)
    Nhà hải quan
  • (ぜいりし)
    Nhân viên tư vấn thuế
  • (かんぜい)
    Hải quan, thuế quan
  • (しょとくぜい)
    Thuế thu nhập
  • (かんせつぜい)
    Thuế gián tiếp
  • する(のうぜいする)
    Nộp thuế
  • する(かぜいする)
    Thuế [vt]
  • する(だつぜいする)
    Trốn thuế
  • する(ぞうぜいする)
    Tăng thuế
  • する(げんぜいする)
    Giảm thuế
  • する(めんぜいする)
    Miễn thuế [vt]
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm