Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 稜
- 禾夌
- 禾圥夂
- 禾土儿夂
- 禾
Hán tự
稜 - LĂNG, LẮNG
Nghĩa
Góc
Âm Kun
いつ かど
Âm On
リョウ ロウ
Đồng âm
両郎朗浪滝廊陵凌崚綾
Đồng nghĩa
角辺線隅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Oai linh. Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng. Một âm là lắng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

稜
Lăng kính . lăng trụ
Cây lúa đầu tiên truy ra có các góc hình LĂNG trụ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
五稜堡 | ごりょうほ | NGŨ LĂNG BẢO | Pháo đài 5 cạnh |
山稜 | さんりょう | SAN LĂNG | Sự sản xuất |
稜線 | りょうせん | LĂNG TUYẾN | Đường đỉnh đồi núi |
五稜郭 | ごりょうかく | NGŨ LĂNG QUÁCH | Công sự năm mặt |
三稜鏡 | さんりょうきょう | TAM LĂNG KÍNH | Lăng trụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 薐稷菱陵崚凌蔆睦稠椶綾酸銑僥堪堺竣税筅逵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN