Created with Raphaël 2.1.212345769810111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LĂNG, LẮNG

Nghĩa
Góc
Âm On
リョウ ロウ
Âm Kun
いつ かど
Đồng âm
両郎朗浪滝廊陵凌崚綾
Đồng nghĩa
角辺線隅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Oai linh. Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng. Một âm là lắng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 稜

Lăng kính . lăng trụ

Cây lúa đầu tiên truy ra có các góc hình LĂNG trụ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ごりょうほ NGŨ LĂNG BẢOPháo đài 5 cạnh
さんりょう SAN LĂNGSự sản xuất
りょうせん LĂNG TUYẾNĐường đỉnh đồi núi
ごりょうかく NGŨ LĂNG QUÁCHCông sự năm mặt
さんりょうきょう TAM LĂNG KÍNHLăng trụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 薐稷菱陵崚凌蔆睦稠椶綾酸銑僥堪堺竣税筅逵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm