Created with Raphaël 2.1.21243576891011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẠO

Nghĩa
Cây lúa
Âm On
トウ
Âm Kun
いね いな~
Nanori
いの しね
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 稲

Tán mười () em () gái () may ra mới lấy được 1 thê

Lúa gặt một ngày có thể nhận đc gạo

Lúa mang cho người già (Cựu) mới phải Đạo (bông lúa)

Thuận ĐẠO thì lúa (Hòa) già (Cựu) phải dùng tay (Trảo) gặt

Lúa trồng 3 tháng gặt 1 ngày

  • 1)Cây lúa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
わせ lúa chín sớm; lúa chiêm
おくて sự gieo cấy muộn; sự trồng muộn
すいとう lúa nước
いなさく trồng lúa
いなびかり ánh chớp
Ví dụ Âm Kun
いなぎ ĐẠO MỘCCái giá phơi khô thóc
いなだ ĐẠO ĐIỀNCá bống biển
いなほ ĐẠO TUỆBông lúa
いなり ĐẠO HÀThần Nông
いなさく ĐẠO TÁCTrồng lúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いねこ ĐẠO TỬCon châu chấu
いねかり ĐẠO NGẢISự gặt lúa
いねこき ĐẠO CỔ HISự đập lúa
いねこき ĐẠO TRÁPĐập lúa
いねねつ ĐẠO NHIỆTGạo làm hại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
おくて VÃN ĐẠOSự gieo cấy muộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
すいとう THỦY ĐẠOLúa nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • (すいとう)
    Lúa nước
  • (いね)
    Cây lúa
  • り(いねかり)
    Gặt lúa
  • (いなさく)
    Vụ lúa
  • (いなほ)
    Bông lúa
  • (いなり)
    Đền Inari
  • (いなづま)
    Tia chớp
  • (いなびかり)
    Tia chớp
  • *(わせだ)
    Waseda (địa danh)
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm