Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 穣
- 禾㐮
- 禾衣八井一
- 禾衣八二丿丨一
- 禾衣八一一丿丨一
- 禾襄
Hán tự
穣 - NHƯƠNG
Nghĩa
Thân lúa; được mùa; thịnh vượng
Âm Kun
わら ゆたか
Âm On
ジョウ
Đồng âm
譲壌醸
Đồng nghĩa
穫稔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thân lúa; được mùa; thịnh vượng Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

穣
Lúa được cô nương chăm sóc thì chỉ có dc mùa
- 1)Thân lúa; được mùa; thịnh vượng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
豊穣 | ほうじょう | PHONG NHƯƠNG | Trúng mùa |
五穀豊穣 | ごこくほうじょう | NGŨ CỐC PHONG NHƯƠNG | Thu hoạch rất lớn (trong số ngũ cốc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 襄譲醸壌嬢穰袞秣嚢曩禳滾裹壞懷襃孃攘凜襲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN