Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa - 穴HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa九CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa - 宀MIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái
Cách nhớ và Giải nghĩa八BÁT Nghĩa: Số tám
Cách nhớ và Giải nghĩa九CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU
Cách nhớ và Giải nghĩa久CỬU Nghĩa: Lâu dài
Cách nhớ và Giải nghĩa旧CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng
Cách nhớ và Giải nghĩa救CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Cách nhớ và Giải nghĩa柾CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ.
Cách nhớ và Giải nghĩa玖CỬU Nghĩa: Số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa鳩CƯU Nghĩa: Con bồ câu
Cách nhớ và Giải nghĩa尻KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít.
Cách nhớ và Giải nghĩa臼CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo
Cách nhớ và Giải nghĩa韭CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ)
Cách nhớ và Giải nghĩa龜QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa習TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩa知TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩa鑑GIÁM Nghĩa: Cái gương
Cách nhớ và Giải nghĩa
MẸO NHỚ NHANH

Nghiên cứu (究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa) cái huyệt (穴HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa) sâu 9 (九CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa) thước
9 năm (九CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa CỬU) trong Hang (穴HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa HUYỆT) để nghiên CỨU (究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa).
Hoặc học theo Hình - Thanh: CỬU 九CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa ==> CỨU 究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa, CÔNG 工CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa ==> KHÔNG 空KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
Chui xuống huyệt để nghiên cứu xác chết 9 lần, mất vệ sinh vl
Tu luyện 9 năm trong hang
Dùng SỨC bấm HUYỆT để CỨU người
ở trong han 9 năm để nghiên CỨU
Dưới mái nhà 8 9 đánh nha Cứu 9
Nghiên cứu 9 điểm huyệt
- 1)Cùng cực, kết cục. Như cứu cánh [究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa竟] xét cùng. - 2)Xét tìm. Như nghiên cứu [研NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa] nghiền ngẫm xét tìm, tra cứu [查究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa] xem xét tìm tòi. - 3)Mưu.
- 4)Thác trong khe núi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学HỌC Nghĩa: Học hành Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa | がっきゅう | sự học; sự nghiên cứu |
探THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa | たんきゅう | sự theo đuổi; sự tìm kiếm |
研NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa | けんきゅう | sự học tập; sự nghiên cứu; học tập; nghiên cứu |
研NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa室THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Cách nhớ và Giải nghĩa | けんきゅうしつ | phòng nghiên cứu |
研NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa所SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Cách nhớ và Giải nghĩa | けんきゅうしょ | trung tâm nghiên cứu |
究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩaめる | きわめる | CỨU | Bồi dưỡng |
道ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Cách nhớ và Giải nghĩaを究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩaめる | みちをきわめる | Đắc đạo | |
奥ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Cách nhớ và Giải nghĩa義NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Cách nhớ và Giải nghĩaを究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩaめる | おうぎをきわめる | Tới người chủ những bí mật (của) một nghệ thuật | |
本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Cách nhớ và Giải nghĩa質CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Cách nhớ và Giải nghĩaを究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩaめる | ほんしつをきわめる | Thấu suốt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa理LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Cách nhớ và Giải nghĩa | きゅうり | CỨU LÍ | Học (của) những pháp luật tự nhiên |
学HỌC Nghĩa: Học hành Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa | がっきゅう | HỌC CỨU | Sự học |
探THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa | たんきゅう | THAM CỨU | Sự theo đuổi |
探THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩaする | たんきゅう | THAM CỨU | Theo đuổi |
攻CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa | こうきゅう | CÔNG CỨU | Sự chuyên tâm nghiên cứu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Cách nhớ và Giải nghĩa竟 | くっきょう | CỨU CÁNH | Tuyệt diệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
-
空KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa突ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên
Cách nhớ và Giải nghĩa穹穴HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa窄穿窕窃THIẾT Nghĩa: Ăn cắp, riêng, kín đáo
Cách nhớ và Giải nghĩa倥窈控KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện
Cách nhớ và Giải nghĩa窓SONG Nghĩa: Cửa sổ
Cách nhớ và Giải nghĩa啌腔窗窟QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật.
Cách nhớ và Giải nghĩa搾TRÁ Nghĩa: chèn ép, ép, vắt
Cách nhớ và Giải nghĩa窪窮CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường.
Cách nhớ và Giải nghĩa窶
- 究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa極CỰC Nghĩa: Cực, tột độ
Cách nhớ và Giải nghĩa(きゅうきょく)Tối thượng - 研NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩaする(けんきゅうする)Nghiên cứu [vt] - 追TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo
Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩaする(ついきゅうする)Điều tra kỹ lưỡng - 探THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩaする(たんきゅうする)Tìm kiếm [vt] - 究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩaめる(きわめる)Bậc thầy