Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CỨU

Nghĩa
Nghiên cứu, học tập
Âm On
キュウ
Âm Kun
きわ.める
Nanori
きゅ
Đồng âm
CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỬU Nghĩa: Lâu dài
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ.
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỬU Nghĩa: Số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa
CƯU Nghĩa: Con bồ câu
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít.
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ)
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIÁM Nghĩa: Cái gương
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cùng cực, kết cục. Xét tìm. Mưu. Thác trong khe núi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 究

Nghiên cứu (CỨU

Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
) cái huyệt (HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa
) sâu 9 (CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa
) thước

9 năm (CỬU, CƯU

Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỬU) trong Hang (HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HUYỆT) để nghiên CỨU (CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
).
Hoặc học theo Hình - Thanh: CỬU CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9
Cách nhớ và Giải nghĩa
==> CỨU CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
, CÔNG CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
==> KHÔNG KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa

Chui xuống huyệt để nghiên cứu xác chết 9 lần, mất vệ sinh vl

Tu luyện 9 năm trong hang

Dùng SỨC bấm HUYỆT để CỨU người

ở trong han 9 năm để nghiên CỨU

Dưới mái nhà 8 9 đánh nha Cứu 9

Nghiên cứu 9 điểm huyệt

Ví dụ Hiragana Nghĩa
HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
がっきゅう sự học; sự nghiên cứu
THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
たんきゅう sự theo đuổi; sự tìm kiếm
NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんきゅう sự học tập; sự nghiên cứu; học tập; nghiên cứu
NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんきゅうしつ phòng nghiên cứu
NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỞ Nghĩa: Nơi, chốn
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんきゅうしょ trung tâm nghiên cứu
Ví dụ Âm Kun
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
める
きわめる CỨUBồi dưỡng
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
める
みちをきわめる Đắc đạo
ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
める
おうぎをきわめる Tới người chủ những bí mật (của) một nghệ thuật
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
める
ほんしつをきわめる Thấu suốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
きゅうり CỨU LÍHọc (của) những pháp luật tự nhiên
HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
がっきゅう HỌC CỨUSự học
THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
たんきゅう THAM CỨUSự theo đuổi
THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
する
たんきゅう THAM CỨUTheo đuổi
CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうきゅう CÔNG CỨUSự chuyên tâm nghiên cứu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
くっきょう CỨU CÁNHTuyệt diệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm