Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 窒
- 穴至
- 宀八至
- 穴一厶土
- 宀八一厶土
Hán tự
TRẤT
Nghĩa
Lấp, tắc nghẽn, trở ngại
Âm On
チツ
Âm Kun
Đồng âm
札秩
Đồng nghĩa
塞阻障妨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lấp, bức tức. Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố [窒素]. Mắc mứu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

窒
Phòng kín không có lỗ thì bị nghẹt thở
Có TRÍ thì xuống dưới HANG (HUYỆT) mà lấy CHẤT ĐẠM
Phòng mà không có cửa sổ thì chỉ có chất ngất
Phòng Thất 室 thêm 2 cái lỗ thành TRẤT 窒 - Ngạt thở
Anh Trí bị rơi xuống hố trất do nghẹt thở
- 1)Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức [窒息].
- 2)Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố [窒素].
- 3)Mắc mứu. Như trất ngại nan hành [窒礙難行] mắc mứu khó đi. Cao Bá Quát [高伯适] : Thuyết lí tắc biện nhi bất trất [説理則辦而不窒] (Hoa Tiên hậu tự [花箋記後序]) Nói về lý thì rành mạch mà không bế tắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
窒息 | ちっそく | đứt hơi; nghẹt thở; sự ngạt thở |
窒息死 | ちっそくし | sự chết ngạt |
窒素 | ちっそ | đạm; nitơ |
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
1 | 窒塞 | TRẤT TẮC | sự nghẹt thở | |
2 | 窒息 | ちっそく | TRẤT TỨC | đứt hơi |
3 | 窒素 | ちっそ | TRẤT TỐ | đạm |
4 | 窒息する | ちっそく | TRẤT TỨC | ngạt thở |
5 | 窒息死 | ちっそくし | TRẤT TỨC TỬ | sự chết ngạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 室膣窓窖榁腟窪竈控啌窕握渥腔窗窘蛭幄椡耋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN