Created with Raphaël 2.1.21234567981011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHƯƠNG

Nghĩa
Đoạn văn, huy chương, điều lệ
Âm On
ショウ
Âm Kun
Nanori
あき あきら あや ふみ
Đồng âm
障彰掌
Đồng nghĩa
文論策書課題
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Văn chương, chương mạch. Văn vẻ. Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương. Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương. Điều. Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình [章程]. In. Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra. Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 章

Đứng dưới nắng 10 tiếng để bàn luận văn chương .

Sáng Sớm Đứng nhận huân CHƯƠNG

Văn chương là âm thanh ()dễ đi vào lòng người nhanh nhất (

đứng dậy sớm để nói văn chương

Thành lập chỗ đứng sớm nhất là ngành văn CHƯƠNG

Chương Hồi có Âm thanh dễ đi vào lòng người Sớm nhất.

Sáng sớm đứng đọc bảng cửu Chương.

  • 1)Văn chương, chương mạch. Như văn chương [文章] lời nói hay đẹp được viết thành chữ, thành bài.
  • 2)Văn vẻ. Như phỉ nhiên thành chương [斐然成章] rõ rệt nên văn vẻ.
  • 3)Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương. Như bây giở gọi những mền-đay (médailles) là huân chương [勳章], cái ngù ở vai là kiên chương [肩章], cái lon ở mũ là mạo chương [帽章] đều là noi nghĩa ấy cả.
  • 4)Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương. Như tấu chương [奏章] sớ tâu, phong chương [封章] sớ tâu kín, đàn chương [彈章] sớ hặc, v.v.
  • 5)Điều. Như ước pháp tam chương [約法三章] ước phép ba điều.
  • 6)Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình [章程].
  • 7)In. Như đồ chương [圖章] tranh in.
  • 8)Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
  • 9)Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
会員 かいいんしょう Huy hiệu hội viên
くんしょう huân chương
もしょう dấu hiệu có tang
かいしょう thông tư; thư phúc đáp
こくしょう quốc huy
Ví dụ Âm Kun
もしょう TANG CHƯƠNGDấu hiệu có tang
きしょう HUY CHƯƠNGHuy hiệu
しょうく CHƯƠNG CÚChương và câu thơ
きしょう KÍ CHƯƠNGHuy chương
ししょう TỪ CHƯƠNGNghệ thuật thơ và văn xuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 童彰障樟竟暗意音諳闇竸嶂璋瘴韵境韶億幟憶噫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 章(しょう)
    Chương
  • 文章(ぶんしょう)
    Câu [n.]
  • 校章(こうしょう)
    Huy hiệu trường
  • 勲章(くんしょう)
    Huy chương
  • 第一章(だいいっしょう)
    Chương đầu tiên
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm