Created with Raphaël 2.1.213264578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÚC, ĐỐC

Nghĩa
Thiên trúc [天竺] nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ [印度] bây giờ. Một âm là đốc.
Âm On
ジク チク トク
Âm Kun
Đồng âm
直竹築軸逐柚独督読毒篤
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thiên trúc [天竺] nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ [印度] bây giờ. Một âm là đốc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 竺

Kiến trúc xưa được làm từ những loại cây ( ) tre ( ) bằng cách thủ CÔNG ( ) từ người tầm PHÀM ( )

Ngựa () mà ăn tre trúc () là ngựa của giám Đốc ()

Con ngựa và người chủ tìm nơi lưu TRÚ

Thúc trương Mắt nhìn tôi để Đốc thúc tôi làm bài.

  • 1)Thiên trúc [天竺] nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ [印度] bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật [佛] là nước Trúc.
  • 2)Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc [篤].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
てんじく THIÊN TRÚCNước Thiên trúc
牡丹 てんじくぼたん THIÊN TRÚC MẪU ĐANCây thược dược
てんじくあおい THIÊN TRÚC QUỲCây phong lữ thảo
てんじくねずみ THIÊN TRÚC THỬChuột lang
浪人 てんじくろうにん THIÊN TRÚC LÃNG NHÂNSamurai lang thang không có chủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 竿笊笆竹笠笹第笙笨笶筆筧箋笄篝籃笈笂笑笋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm