Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 竺
- 竹二
- 竹一一
Hán tự
TRÚC, ĐỐC
Nghĩa
Thiên trúc [天竺] nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ [印度] bây giờ. Một âm là đốc.
Âm On
ジク チク トク
Âm Kun
Đồng âm
直竹築軸逐柚独督読毒篤
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thiên trúc [天竺] nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ [印度] bây giờ. Một âm là đốc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

竺
Kiến trúc xưa được làm từ những loại cây ( 木 ) tre ( 竹 ) bằng cách thủ CÔNG ( 工 ) từ người tầm PHÀM ( 凡 )
Ngựa (馬) mà ăn tre trúc (竹) là ngựa của giám Đốc (篤)
Con ngựa và người chủ tìm nơi lưu TRÚ
Thúc trương Mắt nhìn tôi để Đốc thúc tôi làm bài.
- 1)Thiên trúc [天竺] nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ [印度] bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật [佛] là nước Trúc.
- 2)Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc [篤].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
天竺 | てんじく | THIÊN TRÚC | Nước Thiên trúc |
天竺牡丹 | てんじくぼたん | THIÊN TRÚC MẪU ĐAN | Cây thược dược |
天竺葵 | てんじくあおい | THIÊN TRÚC QUỲ | Cây phong lữ thảo |
天竺鼠 | てんじくねずみ | THIÊN TRÚC THỬ | Chuột lang |
天竺浪人 | てんじくろうにん | THIÊN TRÚC LÃNG NHÂN | Samurai lang thang không có chủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 竿笊笆竹笠笹第笙笨笶筆筧箋笄篝籃笈笂笑笋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN