Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 筍
- 竹旬
- 竹勹日
Hán tự
DUẨN, TẤN
Nghĩa
Măng tre. Cái sà ngang để treo chuông khánh. Một âm là tấn.
Âm On
ジュン シュン イン
Âm Kun
たけのこ たかんな
Đồng âm
允新残散津賛尽辛頻傘賓迅薪晋秦撒
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Măng tre. Cái sà ngang để treo chuông khánh. Một âm là tấn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

筍
Kanji: Tre mọc 10 ngày thì là Măng ( Âm đọc: Tre Con)
Nói chỉ có Chuẩn nên Tuần => Duẩn
- 1)Măng tre.
- 2)Cái sà ngang để treo chuông khánh.
- 3)Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
- 4)Dị dạng của chữ 笋
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
筍医者 | たけのこいしゃ | DUẨN Y GIẢ | Bác sỹ thiếu kinh nghiệm |
筍生活 | たけのこせいかつ | DUẨN SANH HOẠT | Lối sống bằng cách bán dần đồ đạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 笛箟箸篳簡簪筝笏筋智等答筒筈筏晩筆愎筐筌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN