Created with Raphaël 2.1.21326457891110131214

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Cái, quả (đếm vật)
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
個歌袈
Đồng nghĩa
個果何
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái, quả. Lời nói chỉ vào cái gì. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 箇

Đếm các con Cá ngoan Cố chui vào ống Trúc

Đếm ngày tháng dựa vào độ cứng của đốt tre

Mỗi Cá nhân đều có tính cách Cố định

Cây tre cứng là cây tre Cá biệt

Cá cược Số đếm xem con nào Cố chui ống Trúc thành công.

Cố () gắng "đếm" hết cây Trúc () trong rừng, vì đã CÁ () cược với bạn bè.

  • 1)Cái, quả. Tục gọi một quả là nhất cá [一箇].
  • 2)Lời nói chỉ vào cái gì. Như giá cá [這箇] cái ấy. Có khi viết là [个] hay [個].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっかねん một năm
にかしょ hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm)
かしょ chỗ; nơi; địa điểm; điểm
かげつ tháng (đếm)
かじょう điều khoản; khoản mục; mẩu tin
Ví dụ Âm Kun
ここ CÁ CÁTừng cái một
べっこ BIỆT CÁRiêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かしょ CÁ SỞChỗ
かげつ CÁ NGUYỆTTháng (đếm)
にかしょ NHỊ CÁ SỞHai nơi (số đếm)
かじょう CÁ ĐIỀUĐiều khoản
いっかねん NHẤT CÁ NIÊNMột năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 簓管箚箘箴箪痼筥噬篩簑錮篝篦答筒筈簔簍笥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm