Created with Raphaël 2.1.21342657981011121413

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

TOÁN

Nghĩa
Tính toán, toán học
Âm On
サン
Âm Kun
そろ
Đồng âm
全還泉酸旋
Đồng nghĩa
数計
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Số vật. Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Mưu toan. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 算

Họ đang tính toán dung tích cái hộp bằng trúc này.

Chắp tay đưa mắt nhìn lên hai cây trúc để làm TOÁN

Phép toán thời xưa dùng 20 que tính bằng tre : mắt nhìn và đếm

Bàn tính bằng trúc dùng để tính toán bằng cách "tay khẩy, mắt nhìn"

Chắp tay tính TOÁN số mắt của 2 cây trúc

CHU THÙ MÃNH BÀN

Vào thời nhà CHU cái BÀN dùng để đựng dĩa (mãnh) và binh khí (thù)

Nhìn kỹ (Mục) số liệu trong sách (Trúc) rồi bắt tay (Chấp) Tính toán

  • 1)Số vật. Như vô toán [無算] rất nhiều không tính xiết.
  • 2)Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật [算術] hay toán học [算學].
  • 3)Mưu toan. Như toán kế [算計] toan tính.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうさん phép nhân
よさん dự toán; ngân sách
こうさん xác suất; tỷ lệ xảy ra; khả năng xảy ra
割り わりざん phép chia; phép chia (trong toán học)
かさん phép cộng
Ví dụ Âm Kun
そろばん TOÁN BÀNBàn tính
でんそろ ĐIỆN TOÁNMáy điện toán
盤高い そろばんだかい TOÁN BÀN CAOThận trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
よさん DƯ TOÁNDự toán
かさん GIA TOÁNPhép cộng
けさん QUÁI TOÁNCái chặn giấy
ださん ĐẢ TOÁNSự tính toán
さんぎ TOÁN MỘCHội viên hội đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 箱簒笄管箔箆箕箝箘箟箋箸篁篏篆節筥筴筧筰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 算数(さんすう)
    Môn số học
  • 採算(さいさん)
    Lợi nhuận
  • 暗算(あんざん)
    Tính nhẩm
  • 予算(よさん)
    Ước tính, ngân sách
  • 足し算(たしざん)
    Phép cộng
  • 引き算(ひきざん)
    Phép trừ
  • 計算する(けいさんする)
    Tính toán
  • 概算する(がいさんする)
    Gần đúng, ước tính
  • 精算する(せいさんする)
    Điều chỉnh giá vé, dàn xếp
  • 換算する(かんさんする)
    Chuyển đổi, thay đổi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm