Created with Raphaël 2.1.21327645891110121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUẢN

Nghĩa
Quản lý
Âm On
カン
Âm Kun
くだ
Nanori
すが
Đồng âm
官軍館観均旬君群郡慣貫冠棺関龜串斡
Đồng nghĩa
監統組
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái sáo nhỏ. Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản. Cái cán bút, Thi Kinh [詩經] có câu Dy ngã đồng quản [貽我彤管] để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử ký đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản [彤管] là ví cớ đó. Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản. Cái khóa, cái then khóa. Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc [管束]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 管

Rừng trúc do viên quan này quản lý.

Các QUAN lại thường lấy bút TRE để ghi chép công việc trong cung cho dễ QUẢN lí ()

QUAN dùng gậy TRÚC để QUẢN lý mọi người.

Vườn TRÚC do QUAN QUẢN lý

QUAN ĐỘI TRÚC ĐI QUẢN LÝ

Quan cộng đốt tre thành quản: khí quản

ông quan bụng bự ghi sổ sách (Trúc) để quản lý

  • 1)Cái sáo nhỏ. Nguyễn Du [阮攸] : Quản huyền nhất biến tạp tân thanh [管絃一變雜新聲] (Thăng Long [昇龍]) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
  • 2)Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản. Như huyết quản [血管] mạch máu, dĩ quản khuy thiên [以管窺天] lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự xưng là quản kiến [管見] là vì cớ đó.
  • 3)Cái cán bút, Thi Kinh [詩經] có câu Dy ngã đồng quản [貽我彤管] để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử ký đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản [彤管] là ví cớ đó. Tục gọi cầm bút là ác quản [握管].
  • 4)Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản. Như chưởng quản [掌管], quản hạt [管轄] đều là một ý ấy cả. Tục nói can thiệp đến là quản [管], không can thiệp đến là bất quản [不管].
  • 5)Cái khóa, cái then khóa.
  • 6)Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc [管束].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅかん chủ tọa
伝声 でんせいかん ống nói
ほかん bảo quản; lưu kho; sự bảo quản
ほかんりょう phí bảo quản; phí lưu kho
らんかん vòi trứng [giải phẫu]
Ví dụ Âm Kun
てくだ THỦ QUẢNLừa (dụ dỗ)
手練手 てれんてくだ THỦ LUYỆN THỦ QUẢNLừa (dụ dỗ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ほかん BẢO QUẢNBảo quản
どかん THỔ QUẢNỐng bằng đất nung
きかん KHÍ QUẢNKhí quản
いかん DI QUẢNSự chuyển đổi quyền lực
かんか QUẢN HẠDưới quyền hạn (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 筥篩答筒筈簍笥笳笘笞箇箚箴噬簑簔簽蜘嗾寤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 菅(かん)
    Ống, ống dẫn
  • 管轄(かんかつ)
    Thẩm quyền, kiểm soát
  • 管楽器(かんがっき)
    Nhạc cụ gió
  • 配管(はいかん)
    Hệ thống ống nước, đường ống
  • 血管(けっかん)
    Mạch máu
  • 気管(きかん)
    Khí quản
  • 水道管(すいどうかん)
    Ống nước
  • 試験管(しけんかん)
    Ống nghiệm
  • 管理する(かんりする)
    Kiểm soát, quản lý
  • 保管する(ほかんする)
    Giữ, giam giữ
  • 管(くだ)
    Ống

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm