Số nét
15
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 箱
- 竹相
- 竹木目
Hán tự
TƯƠNG, SƯƠNG
Nghĩa
Cái hòm, cái hộp
Âm On
ソウ
Âm Kun
はこ
Đồng âm
相象想将像詳祥奨匠翔醤爿湯霜暢鬯
Đồng nghĩa
匣笥筥匱篋
Trái nghĩa
蔵
Giải nghĩa
Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương [車箱]. Cái kho. Cái hòm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cái hộp (箱) tương (相) được làm từ trúc (竹)
Cái hộp làm từ mắt cây trúc
Cái cây cao TƯƠNG Tự cái HÒM làm bằng Tre Trúc
CÁI HỘP bằng TRÚC ở Trên kia TƯƠNG tự cái của tôi.
Cái hộp ( 箱 ) của đối phương ( 相手 ) được làm bằng tre ( 竹 ) .
Trong MẮT tôi cái HỘP ( TƯƠNG ) được làm từ CÂY TRE
Con người dùng mắt (mục) nhìn cây (mộc) Tre (Trúc) rồi nghĩ đến việc làm thành cái HỘP
Cái hộp 箱 làm từ mắt 目 cây 木 trúc 竹
Hộp và vở viết (Trúc) cùng chung (Tương) nguồn gốc
- 1)Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương [車箱].
- 2)Cái kho. Như thiên thương vạn tương [千倉萬箱] ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
- 3)Cái hòm. $ Ta quen đọc là chữ sương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ごみ箱 | ごみばこ | thùng đựng rác |
ゴミ箱 | ゴミばこ | thùng rác |
化粧箱 | けしょうばこ | hộp đựng mỹ phẩm; hộp đựng đồ trang điểm |
大箱 | だいばこ | hộp lớn |
小箱 | こばこ | hộp nhỏ |
Ví dụ Âm Kun
箱屋 | はこや | TƯƠNG ỐC | Nhà sản xuất mua bán các loại thùng |
箱師 | はこし | TƯƠNG SƯ | Kẻ trộm xe ô tô chuyên nghiệp |
箱根 | はこね | TƯƠNG CĂN | Tên của chuyến tàu |
箱庭 | はこにわ | TƯƠNG ĐÌNH | Vườn cảnh thu nhỏ |
箱書き | はこがき | TƯƠNG THƯ | Tự viết tay hoặc ghi nhớ rằng (của) sự chứng thực viết trên (về) một cái hộp việc chứa đựng một nghệ thuật làm việc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 篥算笨櫛篠簒権箸篁篏篆篤篭篩篦橄榎管箔箆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 箱(はこ)Hộp
- 箱庭(はこにわ)Khu vườn thu nhỏ
- 箱入り娘(はこいりむすめ)Cô gái đã sống một cuộc sống che chở
- 巣箱(すばこ)Hộp làm tổ
- 本箱(ほんばこ)Tủ sách
- 郵便箱(ゆうびんばこ)Hộp thư
- 救急箱(きゅうきゅうばこ)Bộ sơ cứu
- 私書箱(ししょばこ)Hộp thư