Created with Raphaël 2.1.2132645789101112131514

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRỨ, TRỢ

Nghĩa
Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著].
Âm On
チョ チャク
Âm Kun
はし
Đồng âm
住着除著貯駐柱宙昼寧猪苧助阻
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
膳皿匙(さじ)-Muỗng箸(はし)-Đũa碗(わ
Giải nghĩa
Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 箸

Học giả chẻ tre làm đũa

Học giả TRỨ danh làm tre từ đũa

Cứ người tài (học giả) là bị các nước phát trước nó câu mất (dùng Đũa tre gắp mất)

Cô giáo Thảo là tác Giả Trứ danh.

đũa trứ là đũa tre giả

  • 1)Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du [阮攸] : Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ [滿棹陳豬羊, 長官不下箸] (Sở kiến hành [所見行]) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
  • 2)Cùng nghĩa với chữ trứ [著].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はしđũa
ひちょThìa và đũa
ひばしcái kẹp
箱 はしばこhộp đũa
割り わりばし đũa có thể tách đôi
塗り ぬりばしĐũa sơn mài .
Ví dụ Âm Kun
すぎはし SAM TRỨNhững đũa làm (của) cây thông tuyết
はしだい TRỨ THAIĐế dựng đũa
はしばこ TRỨ TƯƠNGHộp đũa
置き はしおき TRỨ TRÍĐồ gác đũa trên bàn ăn
休め はしやすめ TRỨ HƯUMón ăn phụ phục vụ giữa các món ăn chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひちょ CHỦY TRỨThìa và đũa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 箟篳簡筍簪笛諸箱篁篏篆墸潴蝮薯篤篭篩篦篥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm