Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 範
- 竹車㔾
- 竹
Hán tự
範 - PHẠM
Nghĩa
Phép, khuôn mẫu
Âm Kun
Âm On
ハン
Đồng âm
品犯凡帆
Đồng nghĩa
模囲型
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phép, khuôn mẫu. Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi [範圍]. Dị dạng của chữ [范]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

範
Xe chạy trong rừng trúc chỉ được chạy trong phạm vi số 9 ngược
Phạm vi rừng tre thì cả xe lẫn người quỳ xin cũng không vào đc
PHẠM vi hoạt động của cái xe này chỉ đc chạy quanh rừng TRÚC
Phạm Vi là rừng Trúc thì cả Xe lẫn người Quỳ xin cũng ko vào đc.
ở rừng TRÚC thì XE chỉ chạy ở khu TRE GÃY phải theo PHẠM VI KHUÔN MẪU
Ở rừng TRÚC Xe chỉ được chạy trong PHẠM VI cho phép
- 1)Phép, khuôn mẫu. Đàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm [閨範].
- 2)Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi [範圍].
- 3)Dị dạng của chữ [范].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
師範 | しはん | sự phạm; kinh điển; bậc thầy |
広範 | こうはん | phạm vi rộng; rộng rãi; cởi mở |
模範 | もはん | mô phạm; sự mô phạm |
範例 | はんれい | ví dụ |
範囲 | はんい | phạm vi; tầm |
Ví dụ Âm Kun
儀範 | ぎはん | NGHI PHẠM | Tiền lệ |
師範 | しはん | SƯ PHẠM | Sự phạm |
模範 | もはん | MÔ PHẠM | Chuẩn mực |
範囲 | はんい | PHẠM VI | Phạm vi |
規範 | きはん | QUY PHẠM | Quy phạm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 箙櫛節笵吃箭箪箱箸篋篁篌篏箴篆篤輹篭噬篝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 範囲(はんい)Mức độ, phạm vi, lĩnh vực
- 範疇(はんちゅう)Loại
- 師範(しはん)Người hướng dẫn, giáo viên, huấn luyện viên
- 模範(もはん)Mô hình, ví dụ, gương mẫu