Created with Raphaël 2.1.213276459108111213141516171819202122

Số nét

22

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LUNG, LỘNG

Nghĩa
 Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà.
Âm On
ロウ
Âm Kun
かご .める こも.る .む かご こ.める こも.る こ.む
Đồng âm
隆竜龍弄
Đồng nghĩa
囚監禁緘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung [囚籠]. Một âm là lộng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 籠

A Long gặp cô Trúc LUNG linh cầm LÀN đi chợ

Long ruồi cầm cái giỏ trúc đẹp LUNG linh đi chợ

Nhốt con rồng (LONG) vào cái LỘNG bằng TRÚC

Cái GIỎ tre đan hình con rồng đẹp LUNG linh

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かご LUNGKiệu
てかご THỦ LUNGGiỏ rác
めかご MỤC LUNGCái giỏ tre
かごめ LUNG MỤCKiểu đan nong mốt
伏せ ふせかご PHỤC LUNGLồng gà (cái lờ bắt cá)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
もる こもる LUNGTách biệt
こもる LUNGĐể tách biệt chính mình
すこもる SÀO LUNGLàm tổ
みこもる THÂN LUNGĐể trở thành có thai
くちこもる KHẨU LUNGNói lầm bầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
びろう VĨ LUNGKhông đứng dắn
いんろう ẤN LUNGHộp đựng con dấu
とうろう ĐĂNG LUNGĐèn lồng
ろうらく LUNG LẠCSự dụ dỗ
吊り灯 つりどうろう ĐIẾU ĐĂNG LUNGĐèn lồng treo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
すこもる SÀO LUNGLàm tổ
みこもる THÂN LUNGĐể trở thành có thai
くちこもる KHẨU LUNGNói lầm bầm
よるこもり DẠ LUNGChết (của) đêm
引きひきこもる DẪN LUNGTới sự ở lại ở trong nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 篭筋笠箭箙襲聾龕朧瓏簪瀧寵壟蘢隴簡簇篳篷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm