Số nét
	                                                     6                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 糸
Hán tự
                                        MỊCH
Nghĩa
                                        Sợi tơ nhỏ
                                    Âm On
                                        
			                                シ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            いと                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            冖                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            紗紡細繊紐                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Sợi tơ nhỏ. Bây giờ dùng thay chữ ti để viết cho tiện.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
 
                                                        
                                                    Đây là hình ảnh một cuộn chỉ.
糸 糹MỊCH sợi tơ nhỏ Đây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của 糸 rất được hay dùng
Tình yêu (tâm) nhỏ thì cũng sẽ MỊCH mù như sợi tơ
YÊU ma ở trên chú TIỂU ở dưới xếp thành sợi tơ
Cứ nhớ nó như 1 chữ cái thôi.
ở dưới 2 cái mũi to là chòm râu
- 1)Sợi tơ nhỏ. Số tơ của một con tằm nhả ra gọi là hốt [忽], năm hốt là mịch [糸], mười hốt là ti [絲].
- 2)Bây giờ dùng thay chữ ti để viết cho tiện.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 抜き糸 | ぬきいと | Chỉ được tháo ra từ quần áo | 
| 抜糸 | ばっし | sự gỡ chỉ; sự tháo chỉ | 
| 毛糸 | けいと | sợi len; len | 
| 生糸 | きいと | tơ tằm; tơ | 
| 糸口 | いとぐち | đầu mối chỉ; nút chỉ; bước đầu; manh mối; đầu mối | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 毛糸 | けいと | MAO MỊCH | Sợi len | 
| 生糸 | きいと | SANH MỊCH | Tơ tằm | 
| 糸目 | いとめ | MỊCH MỤC | Phạt tiền hàng | 
| 糸魚 | いとよ | MỊCH NGƯ | (động vật học) cá gai (cá nước ngọt nhỏ có ba gai nhọn ở lưng) | 
| ガス糸 | ガスいと | MỊCH | Chỉ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 糸価 | しか | MỊCH GIÁ | Giá tơ tươi | 
| 一糸 | いっし | NHẤT MỊCH | Sợi tơ | 
| 抜糸 | ばっし | BẠT MỊCH | Sự gỡ chỉ | 
| 撚糸 | ねんし | NIÊN MỊCH | Xoắn luồng hoặc nói chuyện | 
| 紡糸 | ぼうし | PHƯỞNG MỊCH | Sự xe chỉ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 紐絲系糺紀糾紅紂紙紗純紡紋紕紊紺細終組累
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 綿糸(めんし)Sợi bông
- 抜糸する(ばっしする)Loại bỏ các mũi khâu
- 糸(いと)Chỉ, sợi, dây
- 糸口(いとぐち)Bắt đầu, đầu mối
- 毛糸(けいと)Đan len
- 縦糸(たていと)Làm cong
- 横糸(よこいと)Gâu
 
             
            