Created with Raphaël 2.1.212346578910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NỮU

Nghĩa
Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt
Âm On
チュウ ジュウ
Âm Kun
ひも
Đồng âm
Đồng nghĩa
扇手繋結縛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 紐

Trâu thì lúc nào cũng phải xỏ dây vào mũi mới dắt, mới nựu được

Sợi chỉ bện lại vuông thành dây để buộc trâu níu ( NỮU ) lại

NGOÀI RA cần DÂY để buộc CÁI QUẠT lại

SỢI CHỈ dùng cột TRÂU MẶT TRỜI => là DÂY GIÀY

Con TRÂU cần SỢI DÂY và CÁI QUẠT mới

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ゴム ゴムひも NỮUDây thun
うえひも THƯỢNG NỮUDây cột bên ngoài (gói hàng)
しもひも HẠ NỮUKhăn quàng vai dưới
付け つけひも PHÓ NỮUTrẻ em có khăn quàng vai
打ち うちひも ĐẢ NỮUBện tết (viền) dây thừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちゅうたい NỮU ĐỚIKết nối quan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 絲糸紙紗純紡紋紕紊紺細終組累紲紀糾紅紂絶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm