Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 純
- 糸屯
- 糸丿凵乚
Hán tự
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY
Nghĩa
Thuần khiết, thuần túy
Âm On
ジュン
Âm Kun
Đồng âm
順瞬盾舜淳醇竣準准隼単鈍豚屯惇敦頓噂追墜夂
Đồng nghĩa
精潔清淳粋貞
Trái nghĩa
雑
Giải nghĩa
Thành thực. Thuần, không lẫn lộn gì. Toàn. Đều. Lớn. Một âm là chuẩn. Lại một âm là đồn. Lại một âm là nữa là truy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây đơn thuần 純 là cuộn chỉ 糸 và con bò sát.
Buộc móc câu vào sợi dây là việc đơn thuần
Sợi dây lộn ngược vẫn thuần khiết đầu như đuôi
Hạt GẠO được gọi là TINH TUÝ khi có chất lượng đồng đều, 9-10 sêm sêm nhau
Sợi dây lộn ngược đơn Thuần nó vẫn là sợi dây
- 1)Thành thực. Như thuần hiếu [純孝] người hiếu thực.
- 2)Thuần, không lẫn lộn gì. Như thuần túy [純粹].
- 3)Toàn. Như thuần bạch [純白] trắng tuyền.
- 4)Đều.
- 5)Lớn.
- 6)Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
- 7)Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
- 8)Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy [緇].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不純 | ふじゅん | không thuần; không tinh khiết; sự không thuần; sự không tinh khiết |
不純物 | ふじゅんぶつ | tạp chất; chất bẩn |
単純 | たんじゅん | đơn giản |
単純な | たんじゅんな | mộc mạc |
純利益 | じゅんりえき | hàng tiêu dùng; lãi ròng; lợi nhuận ròng |
Ví dụ Âm Kun
不純 | ふじゅん | BẤT THUẦN | Không thuần |
純利 | じゅんり | THUẦN LỢI | Lợi nhuận ròng |
純化 | じゅんか | THUẦN HÓA | Sự làm sạch |
純度 | じゅんど | THUẦN ĐỘ | Độ thuần khiết |
純理 | じゅんり | THUẦN LÍ | Lợi nhuận ròng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 紙紗紐紡紋紕紊紺細終組累紲紀糾紅紂絶絲継
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 純金(じゅんきん)Vàng ròng, vàng khối
- 純益(じゅんえき)Lợi nhuận rõ ràng, thu nhập ròng
- 純文学(じゅんぶんがく)Văn học thuần túy, tiểu thư
- 純粋な(じゅんすいな)Tinh khiết, chân thật, chính hãng, không pha trộn
- 純潔な(じゅんけつな)Tinh khiết, trong sạch
- 純真な(じゅんしんな)Trong sáng, chân thành
- 純朴な(じゅんぼくな)Mộc mạc, chất phác, thật thà
- 単純な(たんじゅんな)Đơn giản
- 清純な(せいじゅんな)Trong sáng, ngây thơ
- 純化する(じゅんかする)Làm sạch