[Giải Nghĩa Kanji] 紗 – SA : Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm

Created with Raphaël 2.1.212346579810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

- SA

Nghĩa
Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm
Âm Kun
うすぎぬ
Âm On
シャ
Đồng âm
砂裟沙詫乍
Đồng nghĩa
細繊織繕縫紙綿繻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sa, lụa mỏng. Sợi vải. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 紗

Thiếu chỉ thì đan sa sa ra

Chỉ bị thiếu nên nên áo cà Sa được may bằng lụa mỏng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
はくさ BẠC SAMỏng nhẹ như tơ
ふくさ SAGói crepe (nhỏ)
掛袱 かけふくさ QUẢI SAGói nhiễu đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
らしゃ LA SAVải len
きんしゃ KIM SATơ crepe
の様 しゃのよう SA DẠNGMỏng nhẹ như sa
寒冷 かんれいしゃ HÀN LÃNH SAVải thưa bọc phó mát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 系紘孫級係絨絏絽緲紙純紐紡紋紕紊紺細終組
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm