Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1, N3
Bộ phận cấu thành
- 級
- 糸及
Hán tự
CẤP
Nghĩa
Thứ hạng, sắp xếp, phân loại
Âm On
キュウ
Âm Kun
Đồng âm
合急給及
Đồng nghĩa
順階段度位類
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp [首級]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hút 吸 thuốc bên cuộn chỉ 糸 nó mới đẳng cấp 級.
Người có cấp bậc sẽ buộc 3 cái dây
3 người buộc chỉ với nhau
ở cấp độ nào cũng sẽ bước qua
CẤP chỉ 糸 cho người hút thuốc 及 làm chịu phạt
Chỉ có các bạn cấp 3 mới hút thuốc nhiều
Dùng CHỈ làm đóm HÚT thuốc mới đẳng CẤP
Dùng chỉ phân cấp cho 3 người
- 1)Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp [拾級].
- 2)Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. Như làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp [一級].
- 3)Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp [首級].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一級 | いっきゅう | bậc nhất |
上級 | じょうきゅう | cấp trên; đẳng cấp phía trên; cao cấp; cấp cao |
下級 | かきゅう | hạ cấp; cấp dưới; cấp thấp hơn; quèn |
中級 | ちゅうきゅう | trung cấp |
二級 | にきゅう | Cấp độ 2 |
Ví dụ Âm Kun
下級 | かきゅう | HẠ CẤP | Hạ cấp |
二級 | にきゅう | NHỊ CẤP | Cấp độ 2 |
級位 | きゅうい | CẤP VỊ | Cấp vị |
一級 | いっきゅう | NHẤT CẤP | Bậc nhất |
三級 | さんきゅう | TAM CẤP | Thứ ba |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 係紘紗孫系絨絏絽緲遜綉緩緜緘縅懸紀糾紅約
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 進級する(しんきゅうする)Thăng tiến (ở trường)
- 級友(きゅうゆう)Bạn cùng lớp
- 同級生(どうきゅうせい)Bạn cùng lớp
- 上級(じょうきゅう)Trình độ cao cấp, cao cấp
- 中級(ちゅうきゅう)Trình độ trung cấp
- 初級(しょきゅう)Cấp tiểu học
- 高級(こうきゅう)Cao cấp
- 低級(ていきゅう)Cấp thấp
- 一級(いっきゅう)Lớp học đầu tiên
- 階級(かいきゅう)Lớp, cấp bậc