Created with Raphaël 2.1.212345678109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỐ

Nghĩa
Tơ sống màu trắng
Âm On
Âm Kun
もと
Đồng âm
組訴祖租塑蘇遡
Đồng nghĩa
糸質純本基繊細
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tơ trắng. Trắng nõn. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Không. Chất. Chỗ quen cũ. Vốn thường. Tục gọi rau dưa là tố. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 素

CHỈ những người có TỐ chất mới làm được ông CHỦ

CHỈ thích ăn SINH TỐ

Chỉ có những người có tố chất mới được làm vua

Lấy 3 NHÚM CỎ (PHONG ) vuốt ra những SỢI (mịch) --» để có TƠ TRẮNG nõn thiên nhiên đẹp MỘC MẠC (tố)

  • 1)Tơ trắng.
  • 2)Trắng nõn. Như tố thủ [素手] tay trắng nõn.
  • 3)Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Như tố tâm [素心] lòng trong sạch.
  • 4)Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Như phác tố [朴素] mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố [穿素]. Đồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố. Như tố đoạn [素緞] đoạn trơn.
  • 5)Không. Không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố sôn [素餐]. Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử [孔子] là Tố vương [素王] nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong [素封] cũng là do nghĩa ấy.
  • 6)Chất. Nhà hóa học gọi nguyên chất là nguyên tố [元素]. Bản tính người gọi là tình tố [情素].
  • 7)Chỗ quen cũ. Như dữ mỗ hữu tố [與某有素] cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao [素交] người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố [平素] vốn xưa, v.v.
  • 8)Vốn thường. Như Trung Dong [中庸] nói tố phú quý [素富貴] vốn giàu sang, tố bần tiện [素貧賤] vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
  • 9)Tục gọi rau dưa là tố. Cho nên ăn chay gọi là nhự tố [茹素].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんそ nguyên tố
げんそ Phần tử hóa học; nguyên tố
味の あじのもと Mì chính; bột ngọt
尿 にょうそ u rê; urê
ふっそ Flo (f)
Ví dụ Âm Kun
もとたい TỐ THỂSửa soạn lĩnh vực
干し もとほし TỐ KIỀNKhô đi trong bóng
もとへん TỐ PHIẾNVỡ ra từng mảnh
読み もとよみ TỐ ĐỘCĐọc không có hiểu(bao hàm)
味の あじのもと VỊ TỐMì chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
すで TỐ THỦBị tước khí giới
すてき TỐ ĐỊCHĐáng yêu
すやき TỐ THIÊUĐồ sứ nung trước khi tráng men (khai hỏa đồ gốm)
焼き すやき TỐ THIÊUĐồ sứ nung trước khi tráng men (khai hỏa đồ gốm)
すなお TỐ TRỰCDễ bảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
がそ HỌA TỐẢnh điểm
ひそ TÌ TỐThạch tím
そじ TỐ ĐỊAVải (len)
そし TỐ TỬPhần tử
けんそ KIỆM TỐTiết kiệm và giản dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 索潔紜経絃絆紆絵絞統絳綾綜綢縉績繊縹繧繞纎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 要素(ようそ)
    Yếu tố
  • 酸素(さんそ)
    Ôxy
  • 素材(そざい)
    Nguyên liệu thô
  • 素朴な(そぼくな)
    Đơn giản, không nghệ thuật
  • 簡素な(かんそな)
    Đơn giản, đồng bằng
  • 質素な(しっそな)
    Tằn tiện
  • 素晴らしい(すばらしい)
    Tuyệt vời
  • 素足(すあし)
    Chân trần
  • 素敵な(すてきな)
    Đáng yêu, xinh đẹp
  • 素直な(すなおな)
    Ngoan ngoãn
  • *素人(しろうと)
    Nghiệp dư, người mới
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm