Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 絃
- 糸玄
- 糸亠幺
Hán tự
HUYỀN
Nghĩa
Dây đàn
Âm On
ゲン
Âm Kun
いと
Đồng âm
県懸玄幻弦絢喧舷
Đồng nghĩa
弦線音弓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dây đàn. Xe tơ sống xát keo vào để làm dây đàn gọi là huyền. Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là đoạn huyền [斷絃], lại lấy vợ nữa gọi là tục huyền [續絃]. Có khi viết là huyền [弦]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

絃
Dây đàn làm bằng chỉ đen
Sợi chỉ mài đen HUYỀN dùng làm dây đàn
DÂY ĐÀN được làm từ sợi CHỈ HUYỀN bí
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
五絃 | ごげん | NGŨ HUYỀN | Từ nguyên |
絃歌 | げんか | HUYỀN CA | Vừa đánh đàn vừa ca hát |
三絃 | さんげん | TAM HUYỀN | Đàn Nhật ba dây |
絃声 | げんせい | HUYỀN THANH | Kêu (của) những chuỗi |
絃楽 | げんがく | HUYỀN LẠC | Âm nhạc bộ dây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 絞統素経舷率衒紺細終紹紳組紬累絅絋紮紲紿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN