Created with Raphaël 2.1.2123456879101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KẾT

Nghĩa
Nối, buộc, kết
Âm On
ケツ ケチ
Âm Kun
むす.ぶ .う .わえる .わえる
Nanori
ゆい ゆう
Đồng âm
Đồng nghĩa
糸繋束連
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thắt nút dây. Cùng kết liên với nhau. Cố kết. Đông lại, đọng lại. Kết thành quả. Thắt gọn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 結

Dùng sợi chỉ (MỊCH ) kết (KẾT ) lại những điều may mắn (CÁT )

Bồ KẾT ai lấy sợi chỉ buộc được mồm mấy thằng Sĩ lại

Sợi chỉ đỏ kết nối những điều tốt lành

Sợi CHỈ chỉ KẾT duyên vs người SĨ tử dùng MIỆNG nói lời vui vẻ...

Kết (Cùng kết liên với nhau) Như kết giao kết bạn với nhau, kết hôn kết làm vợ chồng, v.v.; Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả ; Thắt gọn. Như tổng kết tóm tắt lại): Vận may, sự tốt lành khi đã đến thì dồn dập

Kết hôn chỉ (MỊCH) có tốt lành (CÁT)

Để kết lại ta dùng tờ (giấy) (may mắn)

Hãy là sợi chỉ (mịch ) gắn Kết những điều Tốt lành (Cát)

Người chiến sĩ dùng miệng gắn kết anh em

  • 1)Thắt nút dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế [結繩之世] hay kết thằng kí sự [結繩記事]. Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
  • 2)Cùng kết liên với nhau. Như kết giao [結交] kết bạn với nhau, kết hôn [結婚] kết làm vợ chồng, v.v.
  • 3)Cố kết. Như kết oán [結怨], kết hận [結恨] đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
  • 4)Đông lại, đọng lại. Như kết băng [結冰] nước đóng lại thành băng, kết hạch [結核] khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
  • 5)Kết thành quả. Các loài thực vật ra hoa, thành quả gọi là kết quả [結果].
  • 6)Thắt gọn. Như tổng kết [總結] tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, cam kết [甘結] làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おむすび thúng lúa; vựa lúa
とうけつ sự đông cứng
とうけつき Máy ướp lạnh
ぎょうけつ sự ngưng kết; sự ngưng đọng; đông kết; ngưng kết; ngưng tụ
だんけつ đoàn kết
Ví dụ Âm Kun
むすぶ KẾTKết lại
切りきりむすぶ THIẾT KẾTĐể chéo qua những thanh gươm với
取りとりむすぶ THỦ KẾTBó buộc
和をわをむすぶ HÒA KẾTĐể làm hoà bình
実をみをむすぶ THỰC KẾTThành công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わえる ゆわえる KẾTBuộc vào
縄を杭にわえる なわをくいにゆわえる Buộc dây thừng quanh cái cột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ゆう KẾTNối
自由じゆうけっこん TỰ DO KẾT HÔNTự do kết hôn
優生ゆうせいけっこん ƯU SANH KẾT HÔNSự kết hôn eugenic
友愛ゆうあいけっこん HỮU ÁI KẾT HÔNSự kết hôn có thoả thuận về sinh đẻ có kế hoạch và về khả năng li dị
共有きょうゆうけつごう CỘNG HỮU KẾT HỢPNối đồng hóa trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
だけつ THỎA KẾTSự thỏa thuận
きけつ QUY KẾTKết luận
ひけつ BÍ KẾTChứng táo bón
けつび KẾT VĨSự chấm dứt
けつご KẾT NGỮPhần kết luận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
けちえん KẾT DUYÊNLàm một kết nối (với phật thích ca)
けちがん KẾT NGUYỆN(Phật) (của) thời hạn lời thề nguyền đã hết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 緒給絡絮絹絽紹絅紿綰緝縋緯縷轡続綺綢緘羂繰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 結論(けつろん)
    Phần kết luận
  • 結局(けっきょく)
    Sau tất cả
  • 結果(けっか)
    Kết quả
  • 結核(けっかく)
    Bệnh lao
  • 結構な(けっこうな)
    Tuyệt vời, tốt
  • 結婚する(けっこんする)
    Kết hôn
  • 結合する(けつごうする)
    Kết hợp [vi]
  • 完結する(かんけつする)
    Được hoàn thành
  • 結ぶ(むすぶ)
    Cà vạt
  • 結う(ゆう)
    Làm lên (ví dụ như tóc)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm