Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 給
- 糸合
- 糸亼口
- 糸人一口
Hán tự
CẤP
Nghĩa
Cung cấp, tiền lương, cho phép
Âm On
キュウ
Âm Kun
たま.う たも.う ~たま.え .たま.え
Đồng âm
合急及級
Đồng nghĩa
与貢授支払
Trái nghĩa
需
Giải nghĩa
Đủ dùng. Đủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Bẻo lẻo, lém mép. Cung cấp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Loại chỉ 糸 các anh cung cấp 給 không hợp 合 với chúng tôi.
Thời xưa cấp lương tiền có dây buộc sao cho hợp lý cấp bậc
Những người cùng giai cấp tập hợp kết nối với nhau
Cấp cho Hợp sợi tơ
Cung cấp những sợ tơ phù hợp
Cung Cấp Chỉ cho Hợp tác xã
Chỉ có tiền lương là hợp với tôi
- 1)Đủ dùng. Như gia cấp nhân túc [家給人足] nhà no người đủ.
- 2)Đủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự [給事], về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián [給諫].
- 3)Bẻo lẻo, lém mép. Luận ngữ [論語] : Ngữ nhân dĩ khẩu cấp [禦人以口給] (Công Dã Tràng [公冶長]) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
- 4)Cung cấp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
供給 | きょうきゅう | sự cung cấp; cung cấp; cung (cầu) |
俸給 | ほうきゅう | tiền; bổng lộc |
初任給 | しょにんきゅう | kỳ lương đầu tiên |
基本給 | きほんきゅう | Lương cơ bản |
年給 | ねんきゅう | Tiền lương hàng năm |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 絵結絡絮絹絽紹絅紿綰緝縋緯縷轡綺綢綸緘羂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 給料(きゅうりょう)Tiền lương, tiền công
- 月給(げっきゅう)Lương hàng tháng
- 時給(じきゅう)Trả lương theo giờ trả lương theo giờ
- 初任給(しょにんきゅう)Lương ban đầu
- 給付する(きゅうふする)Trả tiền, cung cấp
- 供給する(きょうきゅうする)Cung cấp
- 支給する(しきゅうする)Trả, cung cấp, trợ cấp
- 補給する(ほきゅうする)Cung cấp, bổ sung