Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 統
- 糸充
- 糸亠允
- 糸亠厶儿
Hán tự
THỐNG
Nghĩa
Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống
Âm On
トウ
Âm Kun
す.べる ほび.る
Đồng âm
通痛聡
Đồng nghĩa
共同和全関係
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mối tơ. Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Tóm trị. Hợp lại. Đầu gốc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chỉ 糸 đã được bổ sung 充 cho hệ thống 統 mới của tôi.
Sợi Dây truyền THỐNG mang theo sự Sung túc
Truyền THỐNG đi vào quá khứ như một sợi chỉ hồng
Chữ SÚNG (銃), khi bỏ kim loại đi thì không còn là SÚNG nữa nên: Để THỐNG nhất giang sơn nhiều khi chỉ cần SỢI dây liên kết mọi người.
Bổ xung việc xe chỉ làm tơ vào giá trị truyền thống của dân tộc hehe
Đi Đầu Tư vào Chỉ truyền Thống
Bổ sung chỉ vào hệ thống
- 1)Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ [統系].
- 2)Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống [皇統], thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống [道統], v.v.
- 3)Tóm trị. Như thống lĩnh [統領] tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống [總統].
- 4)Hợp lại. Như thống nhất [統一] hợp cả làm một.
- 5)Đầu gốc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝統 | でんとう | truyền thống |
伝統的 | でんとうてき | truyền thống |
大統領 | だいとうりょう | chủ tịch nước; tổng thống |
正統 | せいとう | chính thống; chính tông |
系統 | けいとう | hệ thống |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 続絵絞絖絃絋紿綾総紘素紜縉繦繧繞纔縞繚纏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 統計(とうけい)Số liệu thống kê
- 統率力(とうそつりょく)Lãnh đạo, chỉ huy
- 伝統(でんとう)Truyền thống, quy ước
- 系統(けいとう)Hệ thống, phả hệ, phylogeny
- 血統(けっとう)Dòng họ, phả hệ
- 大統領(だいとうりょう)Tổng thống, nguyên thủ quốc gia
- 正統派(せいとうは)Trường chính thống
- 統制する(とうせいする)Điều chỉnh, kiểm soát
- 統治する(とうちする)Cai trị
- 統一する(とういつする)Đoàn kết, củng cố
- 統合する(とうごうする)Tích hợp, thống nhất, tổng hợp
- 統べる(すべる)Kiểm soát, giám sát