[Giải Nghĩa Kanji] 緋 – PHI : Màu đỏ tươi

Created with Raphaël 2.1.21234657891011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- PHI

Nghĩa
Màu đỏ tươi
Âm Kun
あけ あか
Âm On
Đồng âm
不費非飛肥披妃沸扉斐
Đồng nghĩa
紅绯赤
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 緋

Ko có sợi chỉ nào mà ko mang màu đỏ

Trộm chỉ là việc Phi pháp

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ひごい PHI LÍCá chép (đỏ)
の衣 ひのころも PHI YMàu đỏ tươi mặc áo choàng
縅し ひおどしし PHIMàu đỏ tươi - có bắt chỉ ốc thỏa mãn (của) áo giáp
猩々 しょうじょうひ TINH PHIĐỏ tươi
猩猩 しょうじょうひ TINH TINH PHIĐỏ tươi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 維綴綫緬継縣絶絲縲紺細終組累紲繩紙紗純紐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm