Số nét
14
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 総
- 糸忩
- 糸公心
- 糸八厶心
Hán tự
TỔNG
Nghĩa
Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
Âm On
ソウ
Âm Kun
す.べて すべ.て ふさ
Đồng âm
送宗綜
Đồng nghĩa
全總統
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ tổng [總]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Công 公 tâm 心 dệt chỉ 糸 - Tổng 総 thu nghìn tỷ.
Sợi chỉ công tâm, là sợi chỉ tổng hợp
Chỉ 糸 công 公 tâm 心 sẽ được Tổg hợp
CÔNG TÂM CHỈ là TỔNG hợp tất cả các loại võ công
TỔNG hợp các sợi chỉ lại 1 cách CÔNG TÂM
Làm sợi tơ tổng hợp vừa mất công cũng phải có tâm
Chỉ Công Tâm Tổng hợp
- 1)Tục dùng như chữ tổng [總].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
総会 | そうかい | cuộc tổng hội họp |
総利益 | そうりえき | lãi mộc |
総動員 | そうどういん | tổng động viên |
総収入 | そうしゅうにゅう | doanh thu |
総合 | そうごう | sự tổng hợp |
Ví dụ Âm Kun
総て | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
総べて | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
負債総額 | ふさいそうがく | PHỤ TRÁI TỔNG NGẠCH | Số lượng tổng thể (của) sự mắc nợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
総て | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
総べて | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
総出 | そうで | TỔNG XUẤT | Tất cả cùng nhau |
総務 | そうむ | TỔNG VỤ | Doanh nghiệp chung (những quan hệ) |
総和 | そうわ | TỔNG HÒA | Toàn bộ |
総意 | そうい | TỔNG Ý | Ý kiến chung |
総柄 | そうえ | TỔNG BÍNH | (quần áo) lấy làm mẫu khắp (nơi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 綛縉絵統總繦絋紿繧紘紛紜懸戀纓綾維綬緒綜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 総長(そうちょう)(đại học) hiệu trưởng
- 総額(そうがく)Tổng cộng
- 総論(そうろん)Nhận xét chung
- 総会(そうかい)Cuộc họp chung
- 総選挙(そうせんきょ)Cuộc tổng tuyển cử
- 総理大臣(そうりだいじん)Thủ tướng
- 総括する(そうかつする)Tóm tắt
- 総合する(そうごうする)Kết hợp với nhau, tích hợp