Số nét
14
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 練
- 糸東
Hán tự
LUYỆN
Nghĩa
Luyện tập, huấn luyện
Âm On
レン
Âm Kun
ね.る ね.り
Đồng âm
恋錬攣
Đồng nghĩa
修鍛磨研訓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lụa mềm nhuyễn và trắng nõn. Nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh. Duyệt lịch. Luyện tập. Luyện, học tập hay làm gì mà đã tinh tường lắm đều gọi là luyện. Kén chọn. Tế tiểu tướng gọi là luyện. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Luyện (練) tập se chỉ (MỊCH 糸) luồn kim ở phía đông (ĐÔNG 東)
Đông (東) phương bất bại dùng sợi Chỉ (糸) để Luyện (練) tịch tà kiếm phổ
Muốn luyện võ thì mang theo quận dây rồi hướng về PHÍA ĐÔNG
Chỉ Luyện tập phía Đông
Mịch 糸 -> Có tính kéo dài
đông 東 -> Mặt trời vừa lên ở phía đông
=> Tập luyện là cả 1 quá trình, hằng ngày đều phải dậy từ sớm
Vào mùa đông dùng sợi tơ để LUYỆN thêu ...
Muốn luyện đan chỉ hãy về hướng đông
- 1)Lụa mềm nhuyễn và trắng nõn.
- 2)Nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh. Như luyện ti [練絲] luyện tơ.
- 3)Duyệt lịch. Như lịch luyện [歷練] luyện tập đã nhiều, từng quen.
- 4)Luyện tập. Như huấn luyện [訓練] luyện tập, luyện vũ [練武] luyện võ, v.v.
- 5)Luyện, học tập hay làm gì mà đã tinh tường lắm đều gọi là luyện. Như am luyện [諳練] đã quen, đã tinh lắm.
- 6)Kén chọn.
- 7)Tế tiểu tướng gọi là luyện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
修練 | しゅうれん | sự mở mang; sự tu dưỡng; sự trau dồi; tu luyện |
教練 | きょうれん | mũi khoan; máy khoan; tập luyện; thực tập |
未練 | みれん | sự tiếc nuối; sự quyến luyến; sự lưu luyến |
洗練 | せんれん | vẻ lịch sự; tao nhã; tinh tế |
熟練 | じゅくれん | kĩ năng; độ thành thục |
Ví dụ Âm Kun
練り | ねり | LUYỆN | Nhào trộn |
練り塀 | ねりへい | LUYỆN BIÊN | Tường gạch trát bùn và lợp ngói |
練り物 | ねりもの | LUYỆN VẬT | Sôi câu cá - những sản phẩm bột nhão |
練り糸 | ねりいと | LUYỆN MỊCH | Sợi tơ bóng |
練り絹 | ねりぎぬ | LUYỆN QUYÊN | Tơ bóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
練る | ねる | LUYỆN | Gọt giũa |
武を練る | ぶをねる | VŨ LUYỆN | Tới chính tàu hỏa trong những nghệ thuật quân đội |
想を練る | そうをねる | TƯỞNG LUYỆN | Tới sự quay (một vấn đề) qua vào một có tâm trí |
文を練る | ぶんをねる | VĂN LUYỆN | Tới cái tiếng ba lan có kiểu |
武術を練る | ぶじゅつをねる | Đánh võ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
未練 | みれん | VỊ LUYỆN | Sự tiếc nuối |
練磨 | れんま | LUYỆN MA | Sự rèn luyện |
試練 | しれん | THÍ LUYỆN | Sự khảo nghiệm |
手練 | しゅれん | THỦ LUYỆN | Thành vấn đề |
水練 | すいれん | THỦY LUYỆN | Sự luyện tập bơi lội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 絲紐糸維綴緋綫緬継縣絶縲紺細終組累紲繩紙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 練習する(れんしゅうする)Luyện tập
- 訓練する(くんれんする)Xe lửa
- 熟練する(じゅくれんする)Trở nên lành nghề
- 試練(しれん)Sự thử nghiệm
- 練る(ねる)Nhào, làm việc hơn