Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 緻
- 絰攵
- 糸致
- 糸至攵
- 糸至攵
- 糸一厶土攵
- 糸一厶土攵
Hán tự
TRÍ
Nghĩa
Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致].
Âm On
チ
Âm Kun
こまか.い
Đồng âm
治持知置値植池遅致稚智馳夂豸痔
Đồng nghĩa
精従徴徹
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

緻
Dùng sợi CHỈ 糸 để trang TRÍ 緻 một cách Tỉ Mỉ
Bổ sung cho bạn Nguyễn Đức là tập trung tâm trí để cắt sợi chỉ cho tỉ mỉ
Dùng chỉ nhất trí là phải tỉ mỉ
Dùng CHỈ trang TRÍ TỈ MỈ
- 1)Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí [工緻] khéo mà kĩ, tinh trí [精緻] tốt bền, trí mật [緻密] đông đặc, liền sít.
- 2)Dị dạng của chữ [致].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
緻密 ちみつ phút | ||
巧緻 こうちphức tạp | ||
精緻 せいちthanh nhã | ||
細緻 さいち phút | ||
不縹緻 tính chất giản dị |
Ví dụ Âm Kun
巧緻 | こうち | XẢO | Chi tiết hóa |
精緻 | せいち | TINH | Tế nhị |
細緻 | さいち | TẾ | Phút |
緻密 | ちみつ | MẬT | Phút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 繁繖綮絛變致縉繊縱繦潔繧繞綾総綢纂纏繿纎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN