Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 縮
- 糸宿
- 糸宀佰
- 糸宀亻百
- 糸宀亻一白
Hán tự
SÚC
Nghĩa
Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại
Âm On
シュク
Âm Kun
ちぢ.む ちぢ.まる ちぢ.める ちぢ.れる ちぢ.らす
Đồng âm
飾蓄畜
Đồng nghĩa
下退後減小短
Trái nghĩa
伸
Giải nghĩa
Thẳng. Rượu lọc. Thiếu. Lùi lại. Rụt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tay 扌này khi quảng 広 cáo hay nói khuếch 拡 trương lắm.
Chỉ vì sợi dây mà 100 người trong nhà Súc nhau
Tích trữ cỏ cho gia Súc
HUYỀN nhổ cỏ trên ruộng cho gia SÚC
Tá TÚC mà 100 người co cụm lại nhìn như SÚC vật thiệt
Đêm nay Quán Trọ tổ chức cuộc thi Súc miệng bằng cách cắn Dây
- 1)Thẳng. Như tự phản nhi súc [自反而縮] tự xét lại mình mà thẳng.
- 2)Rượu lọc.
- 3)Thiếu. Như doanh súc [贏縮] thừa thiếu.
- 4)Lùi lại. Như thoái súc [退縮] sụt sùi.
- 5)Rụt. Như súc tiểu [縮小] rụt nhỏ lại, co lại. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Hận vô Trường Phòng súc địa thuật [恨無長房縮地術] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Gậy rút đất dễ khôn học chước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伸縮 | しんしゅく | sự co giãn |
圧縮 | あっしゅく | sự ép; sự nén lại; sự tóm gọn lại; kìm; ghìm |
恐縮 | きょうしゅく | không dám!; xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua |
濃縮 | のうしゅく | việc ép lấy nước cốt |
短縮 | たんしゅく | sự rút ngắn |
Ví dụ Âm Kun
縮む | ちぢむ | SÚC | Rút ngắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮める | ちぢめる | SÚC | Thu gọn |
首を縮める | くびをちぢめる | Cúi đầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮れる | ちぢれる | SÚC | Nhàu nát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮らす | ちぢらす | SÚC | Làm cho co lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
縮まる | ちぢまる | SÚC | Bị thu gọn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
委縮 | いしゅく | ỦY SÚC | Làm héo |
畏縮 | いしゅく | ÚY SÚC | Co rúm lại |
縮図 | しゅくず | SÚC ĐỒ | Bản vẽ thu nhỏ |
萎縮 | いしゅく | NUY SÚC | Làm héo |
伸縮 | しんしゅく | THÂN SÚC | Sự co giãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 線緜綜綻綿綰紵係縡絛徽縱繊螺總繦縻縵縹繃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 縮尺(しゅくしゃく)Quy mô giảm
- 軍縮(ぐんしゅく)Cắt giảm vũ khí
- 縮小する(しゅくしょうする)Giảm bớt, cắt giảm
- 収縮する(しゅうしゅくする)Xì hơi, hợp đồng, co lại
- 伸縮する(しんしゅくする)Mở rộng và hợp đồng
- 短縮する(たんしゅくする)Rút gọn, viết tắt
- 濃縮する(のうしゅくする)Đậm đặc (dung dịch)
- 恐縮する(きょうしゅくする)Cảm thấy có nghĩa vụ, cảm thấy mắc nợ
- 縮む(ちぢむ)Thu nhỏ, co lại [vi]
- 縮める(ちぢめる)Thu nhỏ, rút ngắn, rút ngắn [vt]
- 縮らす(ちぢらす)Quăn, quăn [vt]
- 縮れる(ちぢれる)Lượn sóng, cuộn tròn [vi]
100 người đứng trong nhà thu nhỏ lại chỉ bằng 1 cuộn chỉ.
Rất sáng tạo!