Created with Raphaël 2.1.2123456789111012131514181716

Số nét

18

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIỂN

Nghĩa
Cái kén tằm
Âm On
ケン
Âm Kun
まゆ きぬ
Đồng âm
見件建健堅肩干乾鍵
Đồng nghĩa
綿紗絹綾桑緞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó. Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển. Phồng da chân. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 繭

Kén tằm dưới đám cỏ xanh
Mịch trùng tả hữu phân tranh rạch ròi.

Côn Trùng nhả tơ bảo vệ kén tằm ngăn cách với đồng cỏ để tránh Kiến (Kiển)

KIẾN sống trên Cỏ Chỉ ăn KÉN

Dưới bông hoa xung quanh là các sợi tơ và côn trùng làm tổ gọi là KÉN

Vùng đất bình yên ở biên giới.

  • 1)Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
  • 2)Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
  • 3)Phồng da chân. Như trùng kiển [重繭] phồng mọng lên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二つ ふたつまゆ tổ kén đôi
まゆだま tiền lì xì năm mới
きぬいと sợi tơ; tơ
Ví dụ Âm Kun
きぬいと KIỂN MỊCHSợi tơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まゆか KIỂN GIÁGiá (của) một tổ kén
はるまゆ XUÂN KIỂNNứt rạn tổ kén gieo trồng
まゆだま KIỂN NGỌCTiền lì xì năm mới
二つ ふたつまゆ NHỊ KIỂNTổ kén đôi
おさむまゆ THU KIỂNTổ kén gieo trồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
けんし KIỂN MỊCH
けんちゅう KIỂN TRỪUSợ tơ thô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蘊螺繦蘰縞蘿綱網綢蠻葯絅納編織繕彝繧繝繖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm