Created by potrace 1.16, written by Peter Selinger 2001-2019

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẤP

Nghĩa
Đưa, trao, cung cấp, giao phó, đầy đủ, phong túc
Âm On
キュウ
Âm Kun
たま.う たまわ.る
Đồng âm
合急給及級
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đưa, trao, cung cấp, giao phó, đầy đủ, phong túc Thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc chuyển giao hoặc cung cấp một cái gì đó cho người khác Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 给

  • 1)Giản thể của chữ 題.
  • 2)Đề bài, chủ đề, tiêu đề, trán (trên đầu)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 合佮匌匼冾㓣㕉拾姶恰哈洽荅峇郃垥峆帢弇㝓㢵㣛饸拿欱敆烚珨㪉㭘䏩䢔㧱袷盒畣祫硆秴㾑㿯䀫䆟龛鸽铪答給蛤翕粭耠翖䑪颌詥跲䞩閤䧻鉿䨐鞈頜樖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm