Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 耐
- 而寸
- 一丿冂丨丨寸
Hán tự
NẠI
Nghĩa
Chịu đựng, nhịn
Âm On
タイ
Âm Kun
た.える
Đồng âm
能奈捺乃
Đồng nghĩa
忍慢抑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chịu nhịn. Râu mép. Một âm là năng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
耐
4 người xếp hàng tuy thốn nhưng vẫn nhẫn nại
Râu của ông chồng cứ ra hoài làm mình Thốn (khi hôn) nhưng phải Nhẫn nại, nếu không thì Ta Ế (たえる)
Muốn râu mọc dài 1 thốn thì phải nhẫn Nại
Nhi bị Thốn nhưng vẫn nhẫn NẠI
- 1)Chịu nhịn. Như nại cơ [耐飢] chịu nhịn được đói, nại khổ [耐苦] chịu nhịn được khổ. Nguyễn Du [阮攸] : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính [耐得風霜全爾性] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
- 2)Râu mép.
- 3)Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng [能].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
忍耐 | にんたい | sự nhẫn nại; sự chịu đựng |
耐える | たえる | chịu đựng |
耐久 | たいきゅう | sự chịu đựng; sự chống lại |
耐久財 | たいきゅうざい | hàng lâu bền |
耐火 | たいか | sự chịu lửa |
Ví dụ Âm Kun
耐える | たえる | NẠI | Chịu đựng |
火に耐える | ひにたえる | Chịu được lửa | |
空腹に耐える | くうふくにたえる | Bóp bụng | |
重圧に耐える | じゅうあつにたえる | Để chống cự những sức ép | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
耐火 | たいか | NẠI HỎA | Sự chịu lửa |
忍耐 | にんたい | NHẪN NẠI | Sự nhẫn nại |
耐乏 | たいぼう | NẠI PHẠP | Sự nhịn đói khát |
耐冷 | たいひや | NẠI LÃNH | Nhiệt độ chịu lạnh |
耐圧 | たいあつ | NẠI ÁP | Chịu nén |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 封射酎討村対肘猯粫吋寺而守団忖需付寸持狩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN