Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 耕
- 耒井
- 丿未井
- 丿一木井
- 耒二丿丨
- 耒一一丿丨
- 丿未二丿丨
- 丿未一一丿丨
- 丿一木二丿丨
- 丿一木一一丿丨
Hán tự
CANH
Nghĩa
Canh tác, trồng trọt
Âm On
コウ
Âm Kun
たがや.す
Đồng âm
警景境競更憬
Đồng nghĩa
労作創働
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cầy ruộng. Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

耕
Cầy bừa, CANH tác xong thì đặt cái CẦY (lỗi) bên cạnh cái GIẾNG nghỉ ngơi
Cày 耒 đấy, rồi bơm nước từ giếng 井 vào ruộng để canh 耕す tác
Làm cày và xây giếng là có thể CANH tác gieo trồng
Canh Tác có 3 cái Cây nhưng vẫn phải Rào lại cho chắc.
- 1)Cầy ruộng. Như canh tác [耕作] cầy cấy, chỉ việc làm ruộng.
- 2)Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh [舌耕] cầy bằng lưỡi (tức dạy học); bút canh [筆耕] viết thuê, v.v.
- 3)Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
筆耕料 | ひっこうりょう | phí sao chép |
耕す | たがやす | bưởi; cày; cấy; cầy; cày bừa; cày cấy |
耕作 | こうさく | canh tác; sự canh tác |
耕作地 | こうさくち | đất trồng trọt; đất canh tác |
耕作者 | こうさくしゃ | Người trồng trọt; người canh tác |
Ví dụ Âm Kun
耕す | たがやす | CANH | Bưởi |
耕やす | たがやす | CANH | Cuốc |
田を耕す | たをたがやす | ĐIỀN CANH | Canh điền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
耕具 | こうぐ | CANH CỤ | Những dụng cụ làm nông |
耕土 | こうど | CANH THỔ | Lớp đất mặt để trồng trọt |
耕地 | こうち | CANH ĐỊA | Đất canh tác |
馬耕 | ばこう | MÃ CANH | Sự dùng ngựa để làm nông |
未耕地 | みこうち | VỊ CANH ĐỊA | Bỏ hoang hạ cánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 耗耘耙耜洙塗耡誄耨耒藉藕籍財殊珠途梼梏垢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 耕作(こうさく)Nông nghiệp
- 耕地(こうち)Đất canh tác
- 耕運機(こううんき)Máy kéo nông trại
- 農耕(のうこう)Nông nghiệp, trồng trọt
- 耕す(たがやす)Cày [vt]