Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 聖
- 耳口王
- 耳口壬
- 耳口丿士
- 王
Hán tự
THÁNH
Nghĩa
Thánh, thần thánh
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
ひじり
Đồng âm
成声青清城誠晟
Đồng nghĩa
神崇宗詠仏念
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh. Lời nói tôn kính nhất. Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

聖
Nói mà vua phải nghe là thần thánh
VUA (王) mà vừa biết lắng NGHE (耳) vừa NÓI (口) được điều hay lẽ phải quả là bậc THÁNH (聖) nhân.
Vua của những người vừa nghe vừa nói phải gọi bằng thánh
Thánh vương chỉ cần tai để nghe thỉnh cầu của dân, miệng để đáp lại
Thánh mở Miệng dù là Vương hay vua đều phải Nghe Thần Thánh.
- 1)Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh. Như siêu phàm nhập thánh [超凡入聖] vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh.
- 2)Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh. Như thi thánh [詩聖] thánh thơ. Nguyễn Du [阮攸] : Tác thánh toàn công tại nhất hòa [作聖全功在一和] (Liễu Hạ Huệ mộ [柳下惠墓]) Nên công bậc thánh nhờ ở chữ "Hòa".
- 3)Lời nói tôn kính nhất. Như lời dụ của vua gọi là thánh dụ [聖諭], thánh huấn [聖訓], v.v.
- 4)Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大聖 | たいせい | đại thánh |
神聖 | しんせい | sự thần thánh; thần thánh; thánh |
神聖な | しんせいな | linh thiêng; thiêng liêng |
聖人 | せいじん | thánh; thánh nhân |
聖地 | せいち | phúc địa; thánh địa |
Ví dụ Âm Kun
聖別 | ひじりべつ | THÁNH BIỆT | Sự dâng hiến |
聖路加 | ひじりろか | THÁNH LỘ GIA | Thánh (mà) luke có (bệnh viện tokyo) |
聖の御代 | ひじりのみよ | THÁNH NGỰ ĐẠI | Các triều vua |
聖伝 | ひじりつたえ | THÁNH TRUYỀN | Truyền thống (công giáo) |
聖エルモの火 | ひじりエルモのひ | St elmo có lửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
亜聖 | あせい | Á THÁNH | Truyền nhân của thánh nhân |
棋聖 | きせい | KÌ THÁNH | Người chơi cờ shogi (cờ Nhật) giỏi |
歌聖 | かせい | CA THÁNH | Thánh ca |
画聖 | がせい | HỌA THÁNH | Họa sĩ lớn |
聖地 | せいち | THÁNH ĐỊA | Phúc địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蟶楫酲程葺揖聒珸逞輯哢珥珞郢珂珈囁呈瑚碧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 聖書(せいしょ)Kinh thánh
- 聖歌(せいか)Thánh ca
- 聖人(せいじん)Thánh [n.]
- 聖母(せいぼ)Mary trinh nữ
- 聖火(せいか)Ngọn lửa thiêng, ngọn lửa Olympic
- 聖域(せいいき)Khu vực linh thiêng
- 神聖な(しんせいな)Thánh, thiêng liêng, thánh hiến