Created with Raphaël 2.1.21324576891011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÔNG

Nghĩa
 Thính (tai), sáng suốt
Âm On
ソウ
Âm Kun
さと.い みみざと.い
Đồng âm
通統痛
Đồng nghĩa
聞聴聲聪聰
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ thông [聰]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 聡

Công tâm rạch ròi, mới thông được lời đã nghe

Tai biết nghe những điều Công Tâm là THÔNG minh

(mama) sử dụng để tăng dũng khí BƯỚC đi qua đường

Tai nghe mà Tâm không bị đánh động rất là sáng suốt, thông minh

Công lắng nghe con tim nên thông minh

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
利にりにさとい LỢI THÔNGĐánh thức sự quan tâm
みみさとい NHĨ THÔNGCó tai nhọn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうめい THÔNG MINHTính khôn ngoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 総態惠聴聰訟淞菘翁恭恥恋浚舩蚣怠瓮松忿枩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm